Nội dung từ Loigiaihay.Com
Số?
Quan sát hình để xác định trên mỗi chiếc tàu, haitoa liên tiếp cách nhau bao nhiêu đơn vị rồi viết số còn thiếu vào ô trống.
Các bài tập cùng chuyên đề
Bài 1 :
Bài 2 :
Con hãy điền số thích hợp vào ô trống:
Bài 3 :
Tìm cá cho mèo.
Bài 4 :
Điền số thích hợp vào ô có dấu “?”.
Bài 5 :
Điền số thích hợp vào ô có dấu “?”.
Bài 6 :
Viết, đọc số, biết số đó gồm:
a) 7 trăm, 4 chục và 9 đơn vị.
b) 1 trăm, 1 chục và 4 đơn vị.
c) 5 trăm, 6 chục và 0 đơn vị.
d) 8 trăm, 0 chục và 3 đơn vị.
Bài 7 :
Điền số thích hợp vào ô có dấu “?”.
Bài 8 :
Mỗi chú ong đến từ tổ nào?
Bài 9 :
Mỗi thanh gỗ được sơn bởi màu ở thùng ghi cách đọc số trên thanh gỗ. Hỏi mỗi thanh gỗ được sơn màu nào?
Bài 10 :
a) Số liền trước của 300 là số nào?
b) Số liền trước của 999 là số nào?
c) Số liền sau của 999 là số nào?
Bài 11 :
Tìm đường đưa chú chuột đến chỗ miếng pho mát, bằng cách đi theo các chỉ dẫn được cho trong mỗi ô mà chuột đi qua.
Bài 12 :
Điền số thích hợp vào ô có dấu “?”.
Bài 13 :
Điền số thích hợp vào ô có dấu “?”.
Bài 14 :
Ảnh thẻ của mỗi bạn đã che một số trên tia số dưới đây:
Trong các số đã che đi:
a) Ảnh thẻ của Nam che số lớn nhất.
b) Ảnh thẻ của Rô-bốt che số lớn nhất.
c) Ảnh thẻ của Việt che số 360.
d) Ảnh thẻ của Mai che số 362.
Bài 15 :
a) Số liền trước của số 680 là số nào?
b) Số liền sau của số 999 là số nào?
c) Số 599 là số liền trước của số nào?
d) Số 800 là số liền sau của số nào?
Bài 16 :
Điền số thích hợp vào ô có dấu “?”.
Bài 17 :
a) Viết số theo cách đọc.
• Năm trăm hai mươi lăm.
• Bốn trăm bốn mươi tư.
• Bảy trăm linh bảy.
• Một nghìn.
b) Viết số, biết số đó gồm:
• 3 trăm, 5 chục và 7 đơn vị.
• 6 trăm, 6 chục và 6 đơn vị.
• 1 trăm, 0 chục và 8 đơn vị.
• 8 trăm và 8 chục.
Bài 18 :
Số?
Bài 19 :
Viết các số: bốn trăm, năm trăm, sáu trăm, bảy trăm, tám trăm, chín trăm, một nghìn.
Bài 20 :
Chị Mai muốn mua 800 ống hút làm bằng tre. Chị Mai cần lấy mấy hộp ống hút?
Bài 21 :
Chọn số tương ứng với cách đọc:
Bài 22 :
Số?
Bài 23 :
Chọn chữ đặt trước đáp án đúng:
Số cúc áo có trong hình vẽ bên là:
A. 800 B. 170 C. 80
Bài 24 :
Chọn cách đọc tương ứng với số:
Bài 25 :
Số?
Bài 26 :
Trò chơi “Lấy cho đủ số lượng”
Bài 27 :
Chọn cách đọc tương ứng với số:
Bài 28 :
Thực hiện theo mẫu:
Bài 29 :
Tìm số và dấu (>, <, =) thích hợp:
Bài 30 :
a) Số?
b) Số?