Nội dung từ Loigiaihay.Com
Read and match.
greeting your friends: chào hỏi bạn bè
receive a gift: nhận món quà
meet your friends: gặp bạn bè
go home: về nhà
Hi: xin chào
Thank you: cảm ơn
Bye: tạm biệt
How: như thế nào
1. After greeting your friends, you say: “How are you?”
(Sau khi chào bạn bè của bạn thì bạn nói: “Cậu có khỏe không?”)
2. When you receive a gift, you say this. Thank you
(Khi bạn nhận được một món quà, bạn nói câu này. Cảm ơn)
3. When you meet your friends, you say this. Hi
(Khi bạn gặp bạn bè của bạn, bạn nói câu này. Xin chào)
4. When you go home, you say this to your friends. Bye
(Khi bạn về nhà, bạn nói câu nàu với bạn bè của bạn. Tạm biệt)
Các bài tập cùng chuyên đề
Bài 1 :
Choose the correct answers to complete sentences.
Hello. ______ Mai .
Bài 2 :
Find a mistake in each sentence below.
Bài 3 :
Match.
Bài 4 :
Choose the correct answers to complete sentences.
I’m seven _____ old.
Bài 5 :
Choose the correct answers to complete sentences.
____ name’s Linh.
Bài 6 :
Look and complete.
Bài 7 :
Look and complete.
Bài 8 :
Look and complete.
Bài 9 :
Look and complete.
Bài 10 :
Find a mistake in the sentence below.
Bài 11 :
Find an excessive word in the sentence below.
Bài 12 :
Choose the correct answer.
____ your name?
Bài 13 :
1. Read and match.
(Đọc và nối.)
Bài 14 :
3. Read and complete.
(Đọc và hoàn thành.)
Bài 15 :
1. Read and match.
(Đọc và nối.)
Bài 16 :
2. Read and match.
(Đọc và nối.)
Bài 17 :
1. Read and match.
(Đọc và nối.)
Bài 18 :
B. Unscramble and write.
(Sắp xếp lại các từ và viết.)
Bài 19 :
2: Read and complete the sentences.
(Đọc và hoàn thành câu.)
Bài 20 :
3. Look, complete and read.
(Nhìn, hoàn thành, và đọc.)
Bài 21 :
1. Read and match.
(Đọc và nối.)
Bài 22 :
3. Make sentences.
(Đặt câu.)
1. Ms Hoa / this / Is
_______________________?
3. that / Is / Linh
_______________________?
2. it / Yes / is
_____, _________________.
4. isn't / No / it
_____, _________________.Bài 23 :
2. Listen, point and say.
(Nghe, chỉ và nói.)
Bài 24 :
2. Listen, point and say.
(Nghe, chỉ và nói.)
Bài 25 :
5. Read and match.
(Đọc và nối.)
Bài 26 :
2. Listen, point and say.
(Nghe, chỉ và nói.)
Bài 27 :
2. Listen, point and say.
(Nghe, chỉ và nói.)
Bài 28 :
2. Watch and listen. Write.
(Xem và nghe. Viết.)