Đề bài

3. Make sentences. 

(Đặt câu.)

1. Ms Hoa / this / Is 

_______________________?

3. that / Is / Linh 

_______________________?

2. it / Yes / is

_____, _________________.

4. isn't / No / it

_____, _________________.

Phương pháp giải

- Is this/that ____? (Đây/Kia có phải là ____ không?) 

   Yes, it is. (Đúng vậy.) 

   No, it isn't. (Không phải.)

Lời giải của GV HocTot.XYZ

1. Is this Ms Hoa? (Đây là Ms Hoa phải không?)

2. Yes, it is. (Đúng vậy.)

3. Is that Linh? (Đó là Linh phải không?)

4. No, it isn’t. (Không, không phải.)

Xem thêm : Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 - Global Success

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

Read and match.

Xem lời giải >>

Bài 2 :

Choose the correct answers to complete sentences.

Hello. ______ Mai .

Xem lời giải >>

Bài 3 :

Find a mistake in each sentence below.

Xem lời giải >>

Bài 4 :

Match.

Xem lời giải >>

Bài 5 :

Choose the correct answers to complete sentences.

I’m seven _____ old.

Xem lời giải >>

Bài 6 :

Choose the correct answers to complete sentences.

____ name’s Linh.

Xem lời giải >>

Bài 7 :

Look and complete. 

Xem lời giải >>

Bài 8 :

Look and complete.

Xem lời giải >>

Bài 9 :

Look and complete. 

 

Xem lời giải >>

Bài 10 :

Look and complete. 

Xem lời giải >>

Bài 11 :

Find a mistake in the sentence below. 

Xem lời giải >>

Bài 12 :

Find an excessive word in the sentence below.

Xem lời giải >>

Bài 13 :

Choose the correct answer. 

____ your name? 

Xem lời giải >>

Bài 14 :

Her name ________ Anna.

Xem lời giải >>

Bài 15 :

1. Read and match.

(Đọc và nối.) 

Xem lời giải >>

Bài 16 :

3. Read and complete.

(Đọc và hoàn thành.)

Xem lời giải >>

Bài 17 :

 1. Read and match.

(Đọc và nối.) 

Xem lời giải >>

Bài 18 :

2. Read and match.

(Đọc và nối.) 

Xem lời giải >>

Bài 19 :

1. Read and match.

(Đọc và nối.)

Xem lời giải >>

Bài 20 :

B. Unscramble and write.

(Sắp xếp lại các từ và viết.)

Xem lời giải >>

Bài 21 :

2: Read and complete the sentences.

(Đọc và hoàn thành câu.)

Xem lời giải >>

Bài 22 :

3. Look, complete and read.

(Nhìn, hoàn thành, và đọc.)

Xem lời giải >>

Bài 23 :

1. Read and match.

(Đọc và nối.)

Xem lời giải >>

Bài 24 :

2. Listen, point and say. 

(Nghe, chỉ và nói.)


Xem lời giải >>

Bài 25 :

2. Listen, point and say.

(Nghe, chỉ và nói.)


Xem lời giải >>

Bài 26 :

5. Read and match.

(Đọc và nối.)

Xem lời giải >>

Bài 27 :

2. Listen, point and say.

(Nghe, chỉ và nói.)


Xem lời giải >>

Bài 28 :

2. Listen, point and say.

(Nghe, chỉ và nói.)


Xem lời giải >>

Bài 29 :

2. Watch and listen. Write.

(Xem và nghe. Viết.)


Xem lời giải >>