Nội dung từ Loigiaihay.Com
Match.
1.
2.
3.
4.
5.
running
singing
swimming
dancing
cooking
1.
swimming
2.
cooking
3.
running
4.
singing
5.
dancing
1 - swimming (bơi lội)
2 - cooking (nấu ăn)
3 - running (chạy)
4 - singing (hát)
5 - dancing (nhảy)
Các bài tập cùng chuyên đề
Bài 1 :
2. Listen, point and say.
(Nghe, chỉ và nói.)
Bài 2 :
6. Let’s play.
(Hãy cùng chơi.)
Bài 3 :
2. Listen, point and say.
(Nghe, chỉ và nói.)
Bài 4 :
1. Look, listen and repeat.
(Nhìn, nghe và lặp lại.)
a.
I didn’t see you and Minh last Saturday. Where were you ?
(Mình không thấy bạn và Minh thứ 7 tuần trước. Bạn đã ở đâu?)
We were at the sports centre.
(Bọn mình ở trung tâm thể thao.)
b.
What did you do there?
(Bạn đã làm gì ở đó?)
We played badminton.
(Chúng mình đã chơi cầu lông.)
Bài 5 :
2. Listen, point and say.
(Nghe, chỉ và nói.)
Bài 6 :
5. Read and complete.
(Đọc và hoàn thành.)
Bài 7 :
6. Let’s sing.
(Hãy cùng hát.)
Bài 8 :
2. Listen, point and say.
(Nghe, chỉ và nói.)
Bài 9 :
1. Listen, point, and repeat.
(Nghe, chỉ và nhắc lại.)
Concert (n): buổi biểu diễn
Actor (n): diễn viên
Movie (n): bộ phim
Character (n): nhân vật
Bài 10 :
1. Listen, point and repeat.
(Nghe, chỉ và nhắc lại.)
Video game (n): Trò chơi điện tử
Tablet (n): Máy tính bảng
Singer (n): Ca sĩ
Movie star (n): Ngôi sao điện ảnh
DVD (n): Đĩa DVD
Remote control (n): Điều khiển từ xa
TV show (n): Chương trình TV
Smartphone (n): Điện thoại thông minh
Bài 11 :
2. Listen and chant.
(Nghe và đọc theo nhịp.)
Video game (n): Trò chơi điện tử
Tablet (n): Máy tính bảng
Singer (n): Ca sĩ
Movie star (n): Ngôi sao điện ảnh
DVD (n): Đĩa DVD
Remote control (n): Điều khiển từ xa
TV show (n): Chương trình TV
Smartphone (n): Điện thoại thông minh
Bài 12 :
4. Listen and sing.
(Nghe và hát theo.)
Bài 13 :
5. Chant and do.
(Đọc theo nhịp và thực hành.)
Bài 14 :
1. Listen, point, and repeat.
(Nghe, chỉ và nhắc lại.)
Stadium (n): Sân vận động
Cartoon (n): Phim hoạt hình
Team (n): Đội
Quiz program (n): Chương trình đố vui
Channel (n): Kênh truyền hình
Bài 15 :
1. Listen and point. Repeat.
(Nghe và chỉ. Lặp lại.)
bake cupcakes (v. phr): nướng bánh nhỏ
paint a picture (v. phr): vẽ tranh
plant some flowers (v. phr): trồng hoa
visit my grandparents (v. phr): thăm ông bà
stay at home (v. phr): ở nhà
study (v): học
Bài 16 :
2. Play the game “ Guess”.
(Chơi trò “đoán”.)
Bài 17 :
1. Listen and point. Repeat.
(Nghe và chỉ. Lặp lại.)
have a sleepover (v. phr): ngủ qua đêm
go camping (v. phr): đi cắm trại)
have a barbecue (v. phr): có món nướng
sing karaoke (v. phr): hát karaoke
go bowling (v. phr): đi chơi bowling
make paper crafts (v. phr): làm thủ công
Bài 18 :
2. Play the game “Slow motion”.
(Chơi trò chơi “chuyển động chậm”.)
Bài 19 :
1. Look and number.
(Nhìn và đánh số.)
Bài 20 :
1. Listen, fill in the gaps and repeat.
(Nghe, điền vào chỗ trống và nhắc lại.)
watch cartoons: xem phim hoạt hình
play hide-and-seek: chơi trốn tìm
play the drums: chơi trống
carry a bag: mang theo một cái túi
fix the toy: sửa đồ chơi
clean the floor: lau sàn
Look at the pictures! My brother did a lot of things last week.
(Nhìn vào những bức ảnh này! Tuần trước anh trai tôi đã làm rất nhiều việc.)
Bài 21 :
1. Listen and repeat.
(Nghe và nhắc lại.)
finish: hoàn thành
collect stamps: sưu tầm tem
save money: tiết kiệm tiền
bake a cake: nướng bánh
brush shoes: lau giày
skip rope: nhảy dây
scrapbook: sổ lưu niệm
I finished my scrapbook.
(Tôi đã hoàn thành cuốn sổ lưu niệm của mình.)
Bài 22 :
1. Name the activities. Listen, check and repeat.
(Kể tên các hoạt động. Hãy nghe, kiểm tra và nhắc lại.)
do puzzles: giải trò chơi ô chữ
blow bubbles: thổi bong bóng
read newspapers: đọc báo
tell jokes: kể chuyện cười
hold a baby: bế em bé
make a puppet: làm một con rối
Bài 23 :
3. Match two halves of a picture. Complete and say.
(Nối hai nửa của bức tranh. Hoàn thành và nói.)
Bài 24 :
Choose the correct answer.
______ the violin
Bài 25 :
Choose the correct answer.
_______ the Internet
Bài 26 :
Choose the correct answer.
go for a ______
Bài 27 :
Choose the correct answer.
______ the flowers
Bài 28 :
Choose the correct answer.
______ cartoons
Bài 29 :
Choose the correct alternative.
Jane always / usually cycles to school. She does it every school day.
Bài 30 :
Choose the correct alternative.
I often / never read stories before going to bed. It’s my favourite activity.