Nội dung từ Loigiaihay.Com
2. Listen, point and say.
(Nghe, chỉ và nói.)
Thì hiện tại tiếp diễn có một cách dùng khá đặc biệt, đó là nó được dùng để diễn tả những sự việc chắc chắn sẽ xảy ra hoặc được lên kế hoạch trong tương lai.
Câu hỏi thì hiện tại tiếp diễn mang nghĩa tương lai:
What are you going to do this summer?
(Bạn định làm gì vào mùa hè này?)
I'm going to _____.
(Tôi sẽ _____.)
a. What are you going to do this summer?
(Bạn định làm gì vào mùa hè này?)
I'm going to join a music club.
(Tôi sẽ tham gia một câu lạc bộ âm nhạc.)
b. What are you going to do this summer?
(Bạn định làm gì vào mùa hè này?)
I'm going to visit Eco- farm.
(Tôi sẽ ghé thăm Eco-farm.)
c. What are you going to do this summer?
(Bạn định làm gì vào mùa hè này?)
I'm going to go camping.
(Tôi sắp đi cắm trại.)
d. What are you going to do this summer?
(Bạn định làm gì vào mùa hè này?)
I'm going to practise swimming.
(Tôi sẽ tập bơi.)
Các bài tập cùng chuyên đề
Bài 1 :
Match.
Bài 2 :
2. Listen, point and say.
(Nghe, chỉ và nói.)
Bài 3 :
6. Let’s play.
(Hãy cùng chơi.)
Bài 4 :
2. Listen, point and say.
(Nghe, chỉ và nói.)
Bài 5 :
1. Look, listen and repeat.
(Nhìn, nghe và lặp lại.)
a.
I didn’t see you and Minh last Saturday. Where were you ?
(Mình không thấy bạn và Minh thứ 7 tuần trước. Bạn đã ở đâu?)
We were at the sports centre.
(Bọn mình ở trung tâm thể thao.)
b.
What did you do there?
(Bạn đã làm gì ở đó?)
We played badminton.
(Chúng mình đã chơi cầu lông.)
Bài 6 :
2. Listen, point and say.
(Nghe, chỉ và nói.)
Bài 7 :
5. Read and complete.
(Đọc và hoàn thành.)
Bài 8 :
6. Let’s sing.
(Hãy cùng hát.)
Bài 9 :
1. Listen, point, and repeat.
(Nghe, chỉ và nhắc lại.)
Concert (n): buổi biểu diễn
Actor (n): diễn viên
Movie (n): bộ phim
Character (n): nhân vật
Bài 10 :
1. Listen, point and repeat.
(Nghe, chỉ và nhắc lại.)
Video game (n): Trò chơi điện tử
Tablet (n): Máy tính bảng
Singer (n): Ca sĩ
Movie star (n): Ngôi sao điện ảnh
DVD (n): Đĩa DVD
Remote control (n): Điều khiển từ xa
TV show (n): Chương trình TV
Smartphone (n): Điện thoại thông minh
Bài 11 :
2. Listen and chant.
(Nghe và đọc theo nhịp.)
Video game (n): Trò chơi điện tử
Tablet (n): Máy tính bảng
Singer (n): Ca sĩ
Movie star (n): Ngôi sao điện ảnh
DVD (n): Đĩa DVD
Remote control (n): Điều khiển từ xa
TV show (n): Chương trình TV
Smartphone (n): Điện thoại thông minh
Bài 12 :
4. Listen and sing.
(Nghe và hát theo.)
Bài 13 :
5. Chant and do.
(Đọc theo nhịp và thực hành.)
Bài 14 :
1. Listen, point, and repeat.
(Nghe, chỉ và nhắc lại.)
Stadium (n): Sân vận động
Cartoon (n): Phim hoạt hình
Team (n): Đội
Quiz program (n): Chương trình đố vui
Channel (n): Kênh truyền hình
Bài 15 :
1. Listen and point. Repeat.
(Nghe và chỉ. Lặp lại.)
bake cupcakes (v. phr): nướng bánh nhỏ
paint a picture (v. phr): vẽ tranh
plant some flowers (v. phr): trồng hoa
visit my grandparents (v. phr): thăm ông bà
stay at home (v. phr): ở nhà
study (v): học
Bài 16 :
2. Play the game “ Guess”.
(Chơi trò “đoán”.)
Bài 17 :
1. Listen and point. Repeat.
(Nghe và chỉ. Lặp lại.)
have a sleepover (v. phr): ngủ qua đêm
go camping (v. phr): đi cắm trại)
have a barbecue (v. phr): có món nướng
sing karaoke (v. phr): hát karaoke
go bowling (v. phr): đi chơi bowling
make paper crafts (v. phr): làm thủ công
Bài 18 :
2. Play the game “Slow motion”.
(Chơi trò chơi “chuyển động chậm”.)
Bài 19 :
1. Look and number.
(Nhìn và đánh số.)
Bài 20 :
1. Listen, fill in the gaps and repeat.
(Nghe, điền vào chỗ trống và nhắc lại.)
watch cartoons: xem phim hoạt hình
play hide-and-seek: chơi trốn tìm
play the drums: chơi trống
carry a bag: mang theo một cái túi
fix the toy: sửa đồ chơi
clean the floor: lau sàn
Look at the pictures! My brother did a lot of things last week.
(Nhìn vào những bức ảnh này! Tuần trước anh trai tôi đã làm rất nhiều việc.)
Bài 21 :
1. Listen and repeat.
(Nghe và nhắc lại.)
finish: hoàn thành
collect stamps: sưu tầm tem
save money: tiết kiệm tiền
bake a cake: nướng bánh
brush shoes: lau giày
skip rope: nhảy dây
scrapbook: sổ lưu niệm
I finished my scrapbook.
(Tôi đã hoàn thành cuốn sổ lưu niệm của mình.)
Bài 22 :
1. Name the activities. Listen, check and repeat.
(Kể tên các hoạt động. Hãy nghe, kiểm tra và nhắc lại.)
do puzzles: giải trò chơi ô chữ
blow bubbles: thổi bong bóng
read newspapers: đọc báo
tell jokes: kể chuyện cười
hold a baby: bế em bé
make a puppet: làm một con rối
Bài 23 :
3. Match two halves of a picture. Complete and say.
(Nối hai nửa của bức tranh. Hoàn thành và nói.)
Bài 24 :
Choose the correct answer.
______ the violin
Bài 25 :
Choose the correct answer.
_______ the Internet
Bài 26 :
Choose the correct answer.
go for a ______
Bài 27 :
Choose the correct answer.
______ the flowers
Bài 28 :
Choose the correct answer.
______ cartoons
Bài 29 :
Choose the correct alternative.
Jane always / usually cycles to school. She does it every school day.
Bài 30 :
Choose the correct alternative.
I often / never read stories before going to bed. It’s my favourite activity.