Nội dung từ Loigiaihay.Com
Read and complete. There is one example.
morning |
stores |
plane |
evening |
car |
days |
run |
bus |
I often wake up at 6 in the (1) morning. Then I (2) _____ in the park, then I go to (2) _____ to buy things. I go home to take a shower and have breakfast. I drive a (3) _____ to go to work, sometimes I go by (4) ______. I go home at 7 in the (5) _____.
1.
2.
3.
4.
5.
1.
2.
3.
4.
5.
Các con đọc đoạn văn, chọn 1 từ từ những từ mà đề bài cho sẵn để điền vào chỗ trống cạnh các số từ 1 đến 5 sao cho phù hợp. Lưu ý, có 1 ví dụ được cung cấp và có 2 từ đề bài cho các con sẽ không dùng đến.
I often wake up at 6 in the (0) morning. Then I (1) run in the park and I go to (2) stores to buy things. I go home to take a shower and have breakfast. I drive a (3) car to go to work, sometimes I go by (4) bus. I go home at 7 in the (5) evening.
Tạm dịch:
Tôi thường thức dậy lúc 6 giờ vào buổi sáng. Sau đó tôi chạy bộ trong công viên và tôi đến các cửa hàng để mua đồ. I về nhà để tắm và ăn sáng. Tôi lái xe đi làm, thỉnh thoảng tôi đi bằng xe buýt. Tôi quay trở về nhà lúc 7 giờ tối.
Các bài tập cùng chuyên đề
Bài 1 :
Read and match.
Teacher: What’s your hobby?
Jenny: I like painting.
Matt: It’s running.
Jack: It’s singing.
Luna: I like swimming.
Bài 2 :
1. Read and match.
(Đọc và nối.)
Bài 3 :
2. Look, complete and read.
(Nhìn, hoàn thành và đọc.)
Bài 4 :
1. Read and match.
(Đọc và nối.)
Bài 5 :
2. Read and complete.
(Đọc và hoàn thiện.)
at |
do |
name |
play |
with |
Hello. My (1) _____ is Minh. I like word puzzles and sports. I (2) ______ volleyball, badminton and basketball (3) _____ break time. I chat (4) _____ my friends, too. What (5) ______ you do at break time?
Bài 6 :
5. Read and match.
(Đọc và nối.)
Bài 7 :
4. Read and tick.
(Đọc và đánh dấu.)
Teacher: What do you do at break time? (Các em làm gì vào giờ giải lao?)
Mary: I play chess. (Em chơi cờ ạ.)
Lucy: I do word puzzles. (Em giải ô chữ ạ.)
Bill: I play volleyball. (Em chơi bóng chuyền ạ.)
Minh: I play football. (Em chơi bóng đá ạ.)