Nội dung từ Loigiaihay.Com
1. Read and match.
(Đọc và nối.)
1 – b |
2 – d |
3 – a |
4 – c |
1 - b. My name is Minh. I play basketball at break time. (Tên của mình là Minh. Mình chơi bóng rổ vào giờ ra chơi.)
2 - d. I am Ben. I play table tennis at break time. (Mình là Ben. Mình chơi bóng bàn vào giờ ra chơi.)
3 - a. Hello. I am Mary. I do word puzzles at break time. (Xin chào. Mình là Mary Mình chơi giải ô chữ trong giờ ra chơi.)
4 - c. Hi. I am Lucy. I play badminton at break time. (Chào. Mình là Lucy. Mình chơi cầu lông trong giờ ra chơi.)
Các bài tập cùng chuyên đề
Bài 1 :
Read and match.
Teacher: What’s your hobby?
Jenny: I like painting.
Matt: It’s running.
Jack: It’s singing.
Luna: I like swimming.
Bài 2 :
Read and complete. There is one example.
morning |
stores |
plane |
evening |
car |
days |
run |
bus |
I often wake up at 6 in the (1) morning. Then I (2) _____ in the park, then I go to (2) _____ to buy things. I go home to take a shower and have breakfast. I drive a (3) _____ to go to work, sometimes I go by (4) ______. I go home at 7 in the (5) _____.
Bài 3 :
1. Read and match.
(Đọc và nối.)
Bài 4 :
2. Look, complete and read.
(Nhìn, hoàn thành và đọc.)
Bài 5 :
2. Read and complete.
(Đọc và hoàn thiện.)
at |
do |
name |
play |
with |
Hello. My (1) _____ is Minh. I like word puzzles and sports. I (2) ______ volleyball, badminton and basketball (3) _____ break time. I chat (4) _____ my friends, too. What (5) ______ you do at break time?
Bài 6 :
5. Read and match.
(Đọc và nối.)
Bài 7 :
4. Read and tick.
(Đọc và đánh dấu.)
Teacher: What do you do at break time? (Các em làm gì vào giờ giải lao?)
Mary: I play chess. (Em chơi cờ ạ.)
Lucy: I do word puzzles. (Em giải ô chữ ạ.)
Bill: I play volleyball. (Em chơi bóng chuyền ạ.)
Minh: I play football. (Em chơi bóng đá ạ.)