Đề bài

Complete the sentence. 

I

to be a PE teacher. My favourite subject is 

Đáp án

I

to be a PE teacher. My favourite subject is 

I want to be a PE teacher. My favourite subject is PE.

(Tôi muốn trở thành một giáo viên dạy thể dục. Môn học yêu thích của tôi là môn thể dục.)

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

Choose the correct answer. 

I am sick so I will see the ______.

Xem lời giải >>

Bài 2 :

Put the words in the correct order.

Xem lời giải >>

Bài 3 :

Look and match.   

Xem lời giải >>

Bài 4 :

Read and fill in the blank with a suitable job. The first letter is given.

Xem lời giải >>

Bài 5 :

Read and fill in the blank with a suitable job. The first letter is given.

Xem lời giải >>

Bài 6 :

Read and fill in the blank with a suitable job. The first letter is given.

Xem lời giải >>

Bài 7 :

Read and fill in the blank with a suitable job. The first letter is given.

Xem lời giải >>

Bài 8 :

Read and fill in the blank with a suitable job. The first letter is given.

Xem lời giải >>

Bài 9 :

Match the jobs with their work places.  

Xem lời giải >>

Bài 10 :

Look and match.

Xem lời giải >>

Bài 11 :

Read and complete. The first letter of the word is given.

Xem lời giải >>

Bài 12 :

Read and complete. The first letter of the word is given.

Xem lời giải >>

Bài 13 :

Read and match.

Xem lời giải >>

Bài 14 :

Match each job with its workplace.

Xem lời giải >>

Bài 15 :

2. Listen, point and say.

(Nghe, chỉ và nói.)


Xem lời giải >>

Bài 16 :

6. Let’s play.

(Hãy chơi.)

Xem lời giải >>

Bài 17 :

6. Project.

(Dự án.)

Xem lời giải >>

Bài 18 :

2. Listen, point and say.

(Nghe, chỉ và nói.)


Xem lời giải >>

Bài 19 :

2. Listen, point and say.

(Nghe, chỉ và nói.)


Xem lời giải >>

Bài 20 :

6. Let’s play.

(Hãy chơi.)

Xem lời giải >>

Bài 21 :

1. Listen, point, and repeat.

(Nghe, chỉ, và nhắc lại.)

 

 

doctor (n): bác sĩ.

pilot (n): phi công.

firefighter (n): lính cứu hỏa.

student (n): học sinh.

teacher (n): giáo viên.

Xem lời giải >>

Bài 22 :

2. Listen and chant.

(Nghe và đọc theo.)


doctor (n): bác sĩ.

pilot (n): phi công.

firefighter (n): lính cứu hỏa.

student (n): học sinh.

teacher (n): giáo viên.

Xem lời giải >>

Bài 23 :

1. Look at the pictures. Say the jobs.

(Nhìn vào tranh. Nói tên các công việc.)

 

Xem lời giải >>

Bài 24 :

1. Listen, point, and repeat.

(Nghe, chỉ và nhắc lại.) 

hospital (n): bệnh viện.

airport (n): sân bay.

police station (n): đồn cảnh sát

fire station (n): trạm cứu hỏa

store (n): cửa hàng

Xem lời giải >>

Bài 25 :

2. Listen and chant.

(Nghe và hát.)


hospital (n): bệnh viện.

airport (n): sân bay.

police station (n): đồn cảnh sát

fire station (n): trạm cứu hỏa

store (n): cửa hàng

Xem lời giải >>

Bài 26 :

1. Listen, point, and repeat.

(Nghe, chỉ, và nhắc lại.)


office (n): văn phòng

farm (n): nông trại

bank (n): ngân hàng

Xem lời giải >>

Bài 27 :

1. Listen, point, and repeat.

(Nghe, chỉ và nhắc lại.)


Fire truck (n): xe cứu hỏa

Ladder (n): cái thang

Helmet (n): mũ bảo hiểm

Uniform (n): đồng phục

Xem lời giải >>

Bài 28 :

1. Listen and point. Repeat.

(Nghe và chỉ. Lặp lại.)


Cashier (n): thu ngân

Doctor (n): bác sĩ

Office worker (n): nhân viên văn phòng

Factory worker (n): công nhân nhà máy

Farmer (n): nông dân

Waiter (n): bồi bàn
Xem lời giải >>

Bài 29 :

2. Play Heads up. What’s missing?

(Trò chơi Heads up. What’s missing.)

Xem lời giải >>

Bài 30 :

1. Listen and point. Repeat.

(Nghe và chỉ. Lặp lại.)


Store (n): cửa hàng

Hospital (n): bệnh viện

Restaurant (n): nhà hàng

Office (n): văn phòng

Farm (n): nông trại

Bank (n): ngân hàng
Xem lời giải >>