Đề bài

Read and complete. The first letter of the word is given.

A nurse works at a n

h

Đáp án

A nurse works at a n

h

A nurse works at a nursing home.

(Một y tá thì làm việc ở một viện dưỡng lão.)

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

Choose the correct answer. 

I am sick so I will see the ______.

Xem lời giải >>

Bài 2 :

Complete the sentence. 

Xem lời giải >>

Bài 3 :

Put the words in the correct order.

Xem lời giải >>

Bài 4 :

Look and match.   

Xem lời giải >>

Bài 5 :

Read and fill in the blank with a suitable job. The first letter is given.

Xem lời giải >>

Bài 6 :

Read and fill in the blank with a suitable job. The first letter is given.

Xem lời giải >>

Bài 7 :

Read and fill in the blank with a suitable job. The first letter is given.

Xem lời giải >>

Bài 8 :

Read and fill in the blank with a suitable job. The first letter is given.

Xem lời giải >>

Bài 9 :

Read and fill in the blank with a suitable job. The first letter is given.

Xem lời giải >>

Bài 10 :

Match the jobs with their work places.  

Xem lời giải >>

Bài 11 :

Look and match.

Xem lời giải >>

Bài 12 :

Read and complete. The first letter of the word is given.

Xem lời giải >>

Bài 13 :

Read and match.

Xem lời giải >>

Bài 14 :

Match each job with its workplace.

Xem lời giải >>

Bài 15 :

2. Listen, point and say.

(Nghe, chỉ và nói.)


Xem lời giải >>

Bài 16 :

6. Let’s play.

(Hãy chơi.)

Xem lời giải >>

Bài 17 :

6. Project.

(Dự án.)

Xem lời giải >>

Bài 18 :

2. Listen, point and say.

(Nghe, chỉ và nói.)


Xem lời giải >>

Bài 19 :

2. Listen, point and say.

(Nghe, chỉ và nói.)


Xem lời giải >>

Bài 20 :

6. Let’s play.

(Hãy chơi.)

Xem lời giải >>

Bài 21 :

1. Listen, point, and repeat.

(Nghe, chỉ, và nhắc lại.)

 

 

doctor (n): bác sĩ.

pilot (n): phi công.

firefighter (n): lính cứu hỏa.

student (n): học sinh.

teacher (n): giáo viên.

Xem lời giải >>

Bài 22 :

2. Listen and chant.

(Nghe và đọc theo.)


doctor (n): bác sĩ.

pilot (n): phi công.

firefighter (n): lính cứu hỏa.

student (n): học sinh.

teacher (n): giáo viên.

Xem lời giải >>

Bài 23 :

1. Look at the pictures. Say the jobs.

(Nhìn vào tranh. Nói tên các công việc.)

 

Xem lời giải >>

Bài 24 :

1. Listen, point, and repeat.

(Nghe, chỉ và nhắc lại.) 

hospital (n): bệnh viện.

airport (n): sân bay.

police station (n): đồn cảnh sát

fire station (n): trạm cứu hỏa

store (n): cửa hàng

Xem lời giải >>

Bài 25 :

2. Listen and chant.

(Nghe và hát.)


hospital (n): bệnh viện.

airport (n): sân bay.

police station (n): đồn cảnh sát

fire station (n): trạm cứu hỏa

store (n): cửa hàng

Xem lời giải >>

Bài 26 :

1. Listen, point, and repeat.

(Nghe, chỉ, và nhắc lại.)


office (n): văn phòng

farm (n): nông trại

bank (n): ngân hàng

Xem lời giải >>

Bài 27 :

1. Listen, point, and repeat.

(Nghe, chỉ và nhắc lại.)


Fire truck (n): xe cứu hỏa

Ladder (n): cái thang

Helmet (n): mũ bảo hiểm

Uniform (n): đồng phục

Xem lời giải >>

Bài 28 :

1. Listen and point. Repeat.

(Nghe và chỉ. Lặp lại.)


Cashier (n): thu ngân

Doctor (n): bác sĩ

Office worker (n): nhân viên văn phòng

Factory worker (n): công nhân nhà máy

Farmer (n): nông dân

Waiter (n): bồi bàn
Xem lời giải >>

Bài 29 :

2. Play Heads up. What’s missing?

(Trò chơi Heads up. What’s missing.)

Xem lời giải >>

Bài 30 :

1. Listen and point. Repeat.

(Nghe và chỉ. Lặp lại.)


Store (n): cửa hàng

Hospital (n): bệnh viện

Restaurant (n): nhà hàng

Office (n): văn phòng

Farm (n): nông trại

Bank (n): ngân hàng
Xem lời giải >>