Nội dung từ Loigiaihay.Com
Điền dấu thích hợp vào ô trống để được phép so sánh đúng:
$\frac{{42}}{{56}}$
$\frac{5}{7}$
$\frac{{42}}{{56}}$
$\frac{5}{7}$
Muốn so sánh hai phân số khác mẫu số, ta quy đồng mẫu số hai phân số đó rồi so sánh hai phân số cùng mẫu số.
$\frac{5}{7} = \frac{{5 \times 8}}{{7 \times 8}} = \frac{{40}}{{56}}$
Vậy $\frac{{42}}{{56}} > \frac{5}{7}$
Các bài tập cùng chuyên đề
Bài 1 :
Điền dấu (>, <, =) thích hợp vào ô trống:
Bài 2 :
Chọn dấu >, <, = thích hợp:
Bài 3 :
>, <, = ?
$\frac{7}{{15}}......\frac{{11}}{{15}}$
$\frac{5}{8}......\frac{{13}}{{24}}$
$\frac{{15}}{{28}}......\frac{5}{7}$
$\frac{{27}}{{24}}......1$
Bài 4 :
Trong một bài kiểm tra môn Tiếng Anh, Mai làm bài hết $\frac{2}{3}$ giờ, Lan làm hết $\frac{3}{5}$ giờ, Minh làm bài hết $\frac{{11}}{{15}}$ giờ. Hỏi bạn nào làm nhanh nhất?
Mai
Lan
Minh
Không xác định được
Bài 5 :
So sánh hai phân số.
Bài 6 :
Sắp xếp các phân số sau theo thứ tự từ lớn đến bé.
a) $\frac{1}{2}$ ; $\frac{3}{4}$ ; $\frac{5}{8}$
b) $\frac{2}{3}$ ; $\frac{3}{4}$ ; $\frac{5}{6}$ ; $\frac{7}{{12}}$
Bài 7 :
Ba bạn Thành, Tú, Phương đọc sách ở thư viện. Thành đọc sách trong $\frac{3}{4}$ giờ; Tú đọc sách trong 1 giờ; Phương đọc sách trong $\frac{4}{3}$ giờ.
a) Thời gian đọc sách ở thư viện của bạn nào nhiều nhất?
b) Thời gian đọc sách ở thư viện của bạn nào ít nhất?
Bài 8 :
Có hai tờ giấy hình chữ nhật bằng nhau, mỗi hình được chia thành các phần bằng nhau.
- Viết các phân số chỉ phần được tô màu ở mỗi hình.
- Dựa vào hình vẽ, so sánh hai phân số đó.
- Lớn hơn hay bé hơn?
Trong hai phân số có cùng tử số, phân số nào có mẫu số bé hơn thì phân số đó .........
Bài 9 :
Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn.
a) $\frac{2}{3}$ ; $\frac{1}{2}$ ; $\frac{{11}}{{18}}$ ; $\frac{5}{9}$
b) $\frac{5}{3}$ ; $\frac{1}{3}$ ; 1
Bài 10 :
Chọn ý trả lời đúng.
$\frac{5}{8} > \frac{{.?.}}{4}$
Số thích hợp thay vào ? là:
A. 4
B. 3
C. 2
Bài 11 :
So sánh các phân số.
a) $\frac{2}{3}$ và $\frac{{11}}{{18}}$
b) $\frac{{36}}{{63}}$ và $\frac{5}{7}$
c) $\frac{{55}}{{110}}$ và $\frac{4}{8}$
Bài 12 :
Hai bạn nhỏ đi theo các con đường nào để đến E?
Bài 13 :
Một tủ sách có 180 quyển, trong đó có 75 quyển là truyện thiếu nhi.
a) Viết phân số tối giản chỉ số truyện thiếu nhi trong tủ sách.
b) Tại sao ta có thể nói:
- Hơn $\frac{1}{4}$ số sách trong tủ là truyện thiếu nhi?
- Số truyện thiếu nhi chưa tới $\frac{1}{2}$ số sách trong tủ?
Bài 14 :
Sắp xếp các số $\frac{7}{6}$ ; $\frac{2}{3}$ ; $\frac{3}{2}$ ; 1 theo thứ tự từ bé đến lớn.
Bài 15 :
So sánh hai phân số (theo mẫu).
Bài 16 :
Để tới được cây hoa, ốc sên nâu bò đoạn đường dài $\frac{3}{5}$m, ốc sên vàng bò đoạn đường dài $\frac{1}{2}$m, ốc sên đen bò đoạn đường dài $\frac{7}{{10}}$m. Hỏi ốc sên nào bò đoạn đường dài nhất?
Bài 17 :
>, <, = ?
Bài 18 :
a) Có 2 tờ giấy như nhau, Việt tô màu $\frac{3}{8}$ tờ giấy, Mai tô màu $\frac{3}{4}$ tờ giấy. Hỏi phần tô màu của bạn nào nhiều hơn?
b) >, <, = ?
Bài 19 :
Lượng nước đang có trong các bình A, B, C, D được ghi ở mỗi bình (như hình vẽ). Hỏi bình nào có lượng nước ít nhất?
Bài 20 :
Chọn câu trả lời đúng.
Mỗi bạn thỏ đen, thỏ nâu, thỏ trắng có cân nặng là một trong ba số đo $\frac{{13}}{2}$kg, $\frac{{21}}{6}$ kg, $\frac{{37}}{6}$ kg. Biết các bạn thỏ ngồi lên cầu thăng bằng như hình vẽ.
Thỏ trắng cân nặng là:
A. $\frac{{13}}{2}$ kg
B. $\frac{{21}}{6}$ kg
C. $\frac{{37}}{6}$ kg
Bài 21 :
> , < , = ?
Bài 22 :
Đ, S?
a) Rô-bốt nói: Mình được Mai cho nhiều bi hơn Việt ......
b) Việt nói: Mình được Mai cho nhiều bi hơn Rô-bốt ......
Bài 23 :
Chọn câu trả lời đúng.
Có một cái bánh pi-da, Việt ăn $\frac{1}{2}$ cái bánh, Mi ăn $\frac{1}{6}$ cái bánh, Mai ăn $\frac{1}{3}$ cái bánh. Bạn nào ăn ít bánh nhất?
A. Việt
B. Mi
C. Mai
Bài 24 :
Hãy sắp xếp các phân số ở trong hàng rào theo thứ tự từ bé đến lớn.
Bài 25 :
Đố em!
Bờm có quả bưởi cân nặng $\frac{9}{8}$ kg. Cuội có quả thanh long cân nặng $\frac{{31}}{{32}}$kg. Cuội khoe rằng quả của mình nặng hơn quả của Bờm. Không quy đồng mẫu số, em hãy cho biết Cuội nói đúng hay sai.
Bài 26 :
>, <, =?
Bài 27 :
Có ba vòi nước cùng chảy vào một bể. Trong 1 giờ, vòi số 1 chảy được $\frac{1}{4}$ bể nước, vòi số 2 chảy được $\frac{2}{5}$ bể nước, vòi số 3 chảy được $\frac{7}{{20}}$ bể nước. Hỏi trong 1 giờ, vòi nào chảy được nhiều nước nhất, vòi nào chảy được ít nước nhất?
Bài 28 :
Chọn câu trả lời đúng.
Bài 29 :
Viết tên các con vật dưới đây theo thứ tự có cân nặng từ bé đến lớn.
Bài 30 :
Các bạn Mai, Nam, Việt và Rô-bốt chạy thi theo chiều dài sân trường. Mai chạy hết $\frac{5}{6}$ phút, Nam chạy hết $\frac{2}{3}$phút, Việt chạy hết $\frac{7}{{12}}$ phút, Rô-bốt chạy hết $\frac{{11}}{{12}}$ phút. Hỏi ai về đích đầu tiên, ai về đích cuối cùng?