Nội dung từ Loigiaihay.Com
Viết tên các con vật dưới đây theo thứ tự có cân nặng từ bé đến lớn.
Muốn so sánh các phân số khác mẫu số, ta có thể quy đồng mẫu số các phân số đó, rồi so sánh các tử số của các phân số mới.
$\frac{5}{2} = \frac{{20}}{8}\,\,\,\,;\,\,\,\,\frac{{19}}{4} = \frac{{38}}{8}\,\,\,\,;\,\,\,\,\frac{9}{4} = \frac{{18}}{8}$
Ta có $\frac{9}{4} < \frac{5}{2} < \frac{{28}}{8} < \frac{{38}}{8}$
Vậy tên các con vật theo thứ tự có cân nặng từ bé đến lớn là: con vịt, con gà, con mèo, con thỏ.
Các bài tập cùng chuyên đề
Bài 1 :
Điền dấu thích hợp vào ô trống để được phép so sánh đúng:
Bài 2 :
Điền dấu (>, <, =) thích hợp vào ô trống:
Bài 3 :
Chọn dấu >, <, = thích hợp:
Bài 4 :
>, <, = ?
$\frac{7}{{15}}......\frac{{11}}{{15}}$
$\frac{5}{8}......\frac{{13}}{{24}}$
$\frac{{15}}{{28}}......\frac{5}{7}$
$\frac{{27}}{{24}}......1$
Bài 5 :
Trong một bài kiểm tra môn Tiếng Anh, Mai làm bài hết $\frac{2}{3}$ giờ, Lan làm hết $\frac{3}{5}$ giờ, Minh làm bài hết $\frac{{11}}{{15}}$ giờ. Hỏi bạn nào làm nhanh nhất?
Mai
Lan
Minh
Không xác định được
Bài 6 :
So sánh hai phân số.
Bài 7 :
Sắp xếp các phân số sau theo thứ tự từ lớn đến bé.
a) $\frac{1}{2}$ ; $\frac{3}{4}$ ; $\frac{5}{8}$
b) $\frac{2}{3}$ ; $\frac{3}{4}$ ; $\frac{5}{6}$ ; $\frac{7}{{12}}$
Bài 8 :
Ba bạn Thành, Tú, Phương đọc sách ở thư viện. Thành đọc sách trong $\frac{3}{4}$ giờ; Tú đọc sách trong 1 giờ; Phương đọc sách trong $\frac{4}{3}$ giờ.
a) Thời gian đọc sách ở thư viện của bạn nào nhiều nhất?
b) Thời gian đọc sách ở thư viện của bạn nào ít nhất?
Bài 9 :
Có hai tờ giấy hình chữ nhật bằng nhau, mỗi hình được chia thành các phần bằng nhau.
- Viết các phân số chỉ phần được tô màu ở mỗi hình.
- Dựa vào hình vẽ, so sánh hai phân số đó.
- Lớn hơn hay bé hơn?
Trong hai phân số có cùng tử số, phân số nào có mẫu số bé hơn thì phân số đó .........
Bài 10 :
Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn.
a) $\frac{2}{3}$ ; $\frac{1}{2}$ ; $\frac{{11}}{{18}}$ ; $\frac{5}{9}$
b) $\frac{5}{3}$ ; $\frac{1}{3}$ ; 1
Bài 11 :
Chọn ý trả lời đúng.
$\frac{5}{8} > \frac{{.?.}}{4}$
Số thích hợp thay vào ? là:
A. 4
B. 3
C. 2
Bài 12 :
So sánh các phân số.
a) $\frac{2}{3}$ và $\frac{{11}}{{18}}$
b) $\frac{{36}}{{63}}$ và $\frac{5}{7}$
c) $\frac{{55}}{{110}}$ và $\frac{4}{8}$
Bài 13 :
Hai bạn nhỏ đi theo các con đường nào để đến E?
Bài 14 :
Một tủ sách có 180 quyển, trong đó có 75 quyển là truyện thiếu nhi.
a) Viết phân số tối giản chỉ số truyện thiếu nhi trong tủ sách.
b) Tại sao ta có thể nói:
- Hơn $\frac{1}{4}$ số sách trong tủ là truyện thiếu nhi?
- Số truyện thiếu nhi chưa tới $\frac{1}{2}$ số sách trong tủ?
Bài 15 :
Sắp xếp các số $\frac{7}{6}$ ; $\frac{2}{3}$ ; $\frac{3}{2}$ ; 1 theo thứ tự từ bé đến lớn.
Bài 16 :
So sánh hai phân số (theo mẫu).
Bài 17 :
Để tới được cây hoa, ốc sên nâu bò đoạn đường dài $\frac{3}{5}$m, ốc sên vàng bò đoạn đường dài $\frac{1}{2}$m, ốc sên đen bò đoạn đường dài $\frac{7}{{10}}$m. Hỏi ốc sên nào bò đoạn đường dài nhất?
Bài 18 :
>, <, = ?
Bài 19 :
a) Có 2 tờ giấy như nhau, Việt tô màu $\frac{3}{8}$ tờ giấy, Mai tô màu $\frac{3}{4}$ tờ giấy. Hỏi phần tô màu của bạn nào nhiều hơn?
b) >, <, = ?
Bài 20 :
Lượng nước đang có trong các bình A, B, C, D được ghi ở mỗi bình (như hình vẽ). Hỏi bình nào có lượng nước ít nhất?
Bài 21 :
Chọn câu trả lời đúng.
Mỗi bạn thỏ đen, thỏ nâu, thỏ trắng có cân nặng là một trong ba số đo $\frac{{13}}{2}$kg, $\frac{{21}}{6}$ kg, $\frac{{37}}{6}$ kg. Biết các bạn thỏ ngồi lên cầu thăng bằng như hình vẽ.
Thỏ trắng cân nặng là:
A. $\frac{{13}}{2}$ kg
B. $\frac{{21}}{6}$ kg
C. $\frac{{37}}{6}$ kg
Bài 22 :
> , < , = ?
Bài 23 :
Đ, S?
a) Rô-bốt nói: Mình được Mai cho nhiều bi hơn Việt ......
b) Việt nói: Mình được Mai cho nhiều bi hơn Rô-bốt ......
Bài 24 :
Chọn câu trả lời đúng.
Có một cái bánh pi-da, Việt ăn $\frac{1}{2}$ cái bánh, Mi ăn $\frac{1}{6}$ cái bánh, Mai ăn $\frac{1}{3}$ cái bánh. Bạn nào ăn ít bánh nhất?
A. Việt
B. Mi
C. Mai
Bài 25 :
Hãy sắp xếp các phân số ở trong hàng rào theo thứ tự từ bé đến lớn.
Bài 26 :
Đố em!
Bờm có quả bưởi cân nặng $\frac{9}{8}$ kg. Cuội có quả thanh long cân nặng $\frac{{31}}{{32}}$kg. Cuội khoe rằng quả của mình nặng hơn quả của Bờm. Không quy đồng mẫu số, em hãy cho biết Cuội nói đúng hay sai.
Bài 27 :
>, <, =?
Bài 28 :
Có ba vòi nước cùng chảy vào một bể. Trong 1 giờ, vòi số 1 chảy được $\frac{1}{4}$ bể nước, vòi số 2 chảy được $\frac{2}{5}$ bể nước, vòi số 3 chảy được $\frac{7}{{20}}$ bể nước. Hỏi trong 1 giờ, vòi nào chảy được nhiều nước nhất, vòi nào chảy được ít nước nhất?
Bài 29 :
Chọn câu trả lời đúng.
Bài 30 :
Các bạn Mai, Nam, Việt và Rô-bốt chạy thi theo chiều dài sân trường. Mai chạy hết $\frac{5}{6}$ phút, Nam chạy hết $\frac{2}{3}$phút, Việt chạy hết $\frac{7}{{12}}$ phút, Rô-bốt chạy hết $\frac{{11}}{{12}}$ phút. Hỏi ai về đích đầu tiên, ai về đích cuối cùng?