Nội dung từ Loigiaihay.Com
Match.
1. cook
2. watch
3. do
4. play
A. tennis
B. yoga
C. films
D. meals
1. cook
D. meals
2. watch
C. films
3. do
B. yoga
4. play
A. tennis
1 – D
cook meals: nấu ăn
2 – C
watch films: xem phim
3 – B
do yoga: tập yoga
4 – A
play tennis: chơi quần vợt
Các bài tập cùng chuyên đề
Bài 1 :
Look and rearrange the given letters to make correct words.
Bài 2 :
Odd one out.
Bài 3 :
Look and complete the word. The first letter is given.
Bài 4 :
Look and complete the word. The first letter is given.
Bài 5 :
Rearrange the given words to make a correct sentence.
Bài 6 :
Rearrange the given words to make a correct sentence.
Bài 7 :
_____ gymnastics
Bài 8 :
Look and rearrange the given letters to make correct words.
Bài 9 :
Look and rearrange the given letters to make correct words.
Bài 10 :
_______ a comic book
Bài 12 :
_______ tug of war
Bài 13 :
_______ a photo
Bài 14 :
dancing around the _______
Bài 15 :
Look and match.
Bài 16 :
6. Let’s play.
(Hãy chơi.)
Bài 17 :
2. Listen, point and say.
(Nghe, chỉ và nói.)
Bài 18 :
6. Let’s play.
(Hãy cùng chơi.)
Bài 19 :
1. Listen, point, and repeat.
(Nghe, chỉ và nhắc lại.)
read (v): đọc
surf (v): lướt ván
play with a ball: chơi cùng với bóng
go on a boat: đi thuyền
snorkel (v): lặn
collect shells: sưu tập vỏ sòBài 20 :
2. Listen and chant.
(Nghe và nhắc lại.)
read (v): đọc
surf (v): lướt ván
play with a ball: chơi cùng với bóng
go on a boat: đi thuyền
snorkel (v): lặn
collect shells: sưu tập vỏ sòBài 21 :
3. Listen and read.
(Nghe và đọc.)
1.
Amy: Hello, Mom! We’re having fun at the beach. (Chào mẹ! Chúng con đang vui vẻ ở bãi biển.)
Amy’s mom: That’s good. What are you aunt and uncle doing? (Tốt đấy. Cô và chú đang làm gì vậy?)
Amy: They’re talking. (Họ đang nói chuyện.)
2.
Amy’s mom: What are Max and Holly doing? (Max và Holly đang làm gì?)
Amy: Max is reading a book. Holly and I are playing with a ball. (Max đang đọc sách. Holly và con đang chơi với một quả bóng.)
3.
Amy: Leo is in the water. We’re watching him. (Leo đang ở dưới nước. Chúng con đang theo dõi anh ấy.)
Amy’s mom: Oh,yes. Leo likes swimming. (Ồ. Leo thích bơi lội.)
Amy: He isn’t swimming. He’s surfing. He’s very good. (Anh ấy không bơi. Anh ấy đang lướt sóng. Anh ấy rất tốt.)
Max: Look! Leo is standing on his hands! (Nhìn này! Leo đang đứng bằng tay của mình!)
Holly: Wow! (Tuyệt!)
4.
Max: Oh, no! Leo is falling! (Ôi không. Leo đã bị ngã.)
Amy: Leo is swimming now, Mom! (Leo đang bơi mẹ ạ.)
Bài 22 :
1. Listen to the story and repeat.
(Nghe câu chuyện và nhắc lại.)
Bài 23 :
1. Listen, point, and repeat.
(Nghe, chỉ và nhắc lại.)
swimming: bơi
sitting: ngồi
running: chạyBài 24 :
1. Look at the picture. What can you do at Phan Thiet beach?
(Nhìn vào tranh. Bạn làm gì ở biển Phan Thiết?)
Bài 25 :
1. What are they doing? Ask and answer.
(Họ đang làm gì? Hỏi và trả lời.)
Bài 26 :
1. Listen, point and repeat.
(Nghe, chỉ và nhắc lại.)
fly a kite: thả diều
make a snowman: làm người tuyết
go outside: đi ra ngoài
Bài 27 :
1. Listen, point, and repeat.
(Nghe, chỉ và nhắc lại.)
read comics: đọc truyện tranh
play chess: chơi cờ
fish: câu cá
play basketball: chơi bóng rổ
play volleyball: chơi bóng chuyền
play badminton: chơi cầu lông
Bài 28 :
2. Listen and chant.
(Nghe và đọc lại.)
read comics: đọc truyện tranh
play chess: chơi cờ
fish: câu cá
play basketball: chơi bóng rổ
play volleyball: chơi bóng chuyền
play badminton: chơi cầu lông
Bài 29 :
1. Listen and point. Repeat.
(Nghe và chỉ. Lặp lại.)
Bài 30 :
2. Play Guess.
(Chơi trò chơi đoán.)