Nội dung từ Loigiaihay.Com
dancing around the _______
stories
photo
camfire
camfire
stories (n): câu chuyện (số nhiều)
photo (n): bức ảnh
camfire (n): lửa trại
dancing around the camfire: nhảy múa xung quanh lửa trại
Các bài tập cùng chuyên đề
Bài 1 :
Look and rearrange the given letters to make correct words.
Bài 2 :
Odd one out.
Bài 3 :
Look and complete the word. The first letter is given.
Bài 4 :
Look and complete the word. The first letter is given.
Bài 5 :
Rearrange the given words to make a correct sentence.
Bài 6 :
Rearrange the given words to make a correct sentence.
Bài 7 :
Look and rearrange the given letters to make correct words.
Bài 8 :
Look and rearrange the given letters to make correct words.
Bài 9 :
_______ a comic book
Bài 11 :
Match.
Bài 12 :
_______ tug of war
Bài 13 :
_______ a photo
Bài 14 :
Look and match.
Bài 15 :
6. Let’s play.
(Hãy chơi.)
Bài 16 :
2. Listen, point and say.
(Nghe, chỉ và nói.)
Bài 17 :
6. Let’s play.
(Hãy cùng chơi.)
Bài 18 :
1. Listen, point, and repeat.
(Nghe, chỉ và nhắc lại.)
read (v): đọc
surf (v): lướt ván
play with a ball: chơi cùng với bóng
go on a boat: đi thuyền
snorkel (v): lặn
collect shells: sưu tập vỏ sòBài 19 :
2. Listen and chant.
(Nghe và nhắc lại.)
read (v): đọc
surf (v): lướt ván
play with a ball: chơi cùng với bóng
go on a boat: đi thuyền
snorkel (v): lặn
collect shells: sưu tập vỏ sòBài 20 :
3. Listen and read.
(Nghe và đọc.)
1.
Amy: Hello, Mom! We’re having fun at the beach. (Chào mẹ! Chúng con đang vui vẻ ở bãi biển.)
Amy’s mom: That’s good. What are you aunt and uncle doing? (Tốt đấy. Cô và chú đang làm gì vậy?)
Amy: They’re talking. (Họ đang nói chuyện.)
2.
Amy’s mom: What are Max and Holly doing? (Max và Holly đang làm gì?)
Amy: Max is reading a book. Holly and I are playing with a ball. (Max đang đọc sách. Holly và con đang chơi với một quả bóng.)
3.
Amy: Leo is in the water. We’re watching him. (Leo đang ở dưới nước. Chúng con đang theo dõi anh ấy.)
Amy’s mom: Oh,yes. Leo likes swimming. (Ồ. Leo thích bơi lội.)
Amy: He isn’t swimming. He’s surfing. He’s very good. (Anh ấy không bơi. Anh ấy đang lướt sóng. Anh ấy rất tốt.)
Max: Look! Leo is standing on his hands! (Nhìn này! Leo đang đứng bằng tay của mình!)
Holly: Wow! (Tuyệt!)
4.
Max: Oh, no! Leo is falling! (Ôi không. Leo đã bị ngã.)
Amy: Leo is swimming now, Mom! (Leo đang bơi mẹ ạ.)
Bài 21 :
1. Listen to the story and repeat.
(Nghe câu chuyện và nhắc lại.)
Bài 22 :
1. Listen, point, and repeat.
(Nghe, chỉ và nhắc lại.)
swimming: bơi
sitting: ngồi
running: chạyBài 23 :
1. Look at the picture. What can you do at Phan Thiet beach?
(Nhìn vào tranh. Bạn làm gì ở biển Phan Thiết?)
Bài 24 :
1. What are they doing? Ask and answer.
(Họ đang làm gì? Hỏi và trả lời.)
Bài 25 :
1. Listen, point and repeat.
(Nghe, chỉ và nhắc lại.)
fly a kite: thả diều
make a snowman: làm người tuyết
go outside: đi ra ngoài
Bài 26 :
1. Listen, point, and repeat.
(Nghe, chỉ và nhắc lại.)
read comics: đọc truyện tranh
play chess: chơi cờ
fish: câu cá
play basketball: chơi bóng rổ
play volleyball: chơi bóng chuyền
play badminton: chơi cầu lông
Bài 27 :
2. Listen and chant.
(Nghe và đọc lại.)
read comics: đọc truyện tranh
play chess: chơi cờ
fish: câu cá
play basketball: chơi bóng rổ
play volleyball: chơi bóng chuyền
play badminton: chơi cầu lông
Bài 28 :
1. Listen and point. Repeat.
(Nghe và chỉ. Lặp lại.)
Bài 29 :
2. Play Guess.
(Chơi trò chơi đoán.)
Bài 30 :
1. Listen and point. Repeat.
(Nghe và chỉ. Lặp lại.)