Nội dung từ Loigiaihay.Com
Read and decide each sentence below is T (True) or F (False).
My name is Mark. I had a great summer. I went camping with my sister Susan in Green Park. We went camping because it was my sister’s birthday and she liked outdoor activities. We stayed there for five days. We went fishing, hiking and swimming every day. It was a wonderful summer.
1. Mark went camping with her friend.
T
F
Đáp án : B

2. They went camping in Green Park.
T
F
Đáp án : A
3. Susan likes indoor activities.
T
F
Đáp án : B
4. They stayed for 5 days.
T
F
Đáp án : A
5. They went fishing, hiking and swimming every day.
T
F
Đáp án : A
Tạm dịch đoạn văn:
Tên tôi là Mark. Tôi đã có một mùa hè tuyệt vời. Tôi đi cắm trại với chị gái Susan ở Công viên Green. Chúng tôi đi cắm trại vì hôm đó là sinh nhật của chị tôi và chị ấy thích các hoạt động ngoài trời. Chúng tôi đã ở đó năm ngày. Chúng tôi đi câu cá, đi bộ đường dài và bơi lội mỗi ngày. Đó quả thật là một mùa hè tuyệt vời.
1. Mark went camping with her friend.
(Mark đã đi cắm trại với bạn.)
Thông tin: I went camping with my sister Susan in Green Park.
(Tôi đi cắm trại với chị gái Susan ở Công viên Green.)
=> F
2. They went camping in Green Park.
(Họ đi cắm trại ở công viên Green.)
Thông tin: I went camping with my sister Susan in Green Park.
(Tôi đi cắm trại với chị gái Susan ở Công viên Green.)
=> T
3. Susan likes indoor activities.
(Susan thích những hoạt động trong nhà.)
Thông tin: We went camping because it was my sister’s birthday and she liked outdoor activities.
(Chúng tôi đi cắm trại vì hôm đó là sinh nhật của chị tôi và chị ấy thích các hoạt động ngoài trời.)
=> F
4. They stayed for 5 days.
(Họ đã ở đó 5 ngày.)
Thông tin: We stayed there for five days.
(Chúng tôi đã ở đó năm ngày.)
=> T
5. They went fishing, hiking and swimming every day.
(Họ đã câu cá, đi bộ đường dài và bơi lội mỗi ngày.)
Thông tin: We went fishing, hiking and swimming every day.
(Chúng tôi đi câu cá, đi bộ đường dài và bơi lội mỗi ngày.)
=> T

Các bài tập cùng chuyên đề
Bài 1 :
Complete the sentences with the available words.
Bài 2 :
Match.
Bài 3 :
Match.
Bài 4 :
Find ONE mistake in the sentence below.
Bài 5 :
What does your father ________?
Bài 6 :
Choose the correct answers.
Bài 7 :
Rearrange the given words to malke correct sentences.
Bài 8 :
Rearrange the words to make correct sentences.
Bài 9 :
3. Read and match.
(Đọc và nối.)
Bài 10 :
3. Read and match.
(Đọc và nối.)

Bài 11 :
4. Read and match.
(Đọc và nối.)
Bài 12 :
3. Read and circle.
(Đọc và khoanh.)
Bài 13 :
4. Read and match.
(Đọc và nối.)
Bài 14 :
2. Read and complete.
(Đọc và hoàn thành.)

Bài 15 :
9. Read and write.
(Đọc và viết.)
1. Is this (Tom) ______ boots?
2. It’s (his sister) ______ jacket.
3. Are these (your parents) ______ raincoats?
4. They’re (Mia) ______ shorts?
Bài 16 :
10. Look. Read and write.
(Nhìn. Đọc và viết.)

Bài 17 :
2. Look, complete and read.
(Nhìn, hoàn thành và đọc.)

Bài 18 :
2. Look, complete and read.
(Nhìn, hoàn thành và đọc.)

Bài 19 :
4. Write.
(Viết)
|
Can we |
Is she |
What do we |
Are you |

Bài 20 :
2. Look. Read and circle.
(Nhìn tranh. Đọc và khoanh tròn.)
Bài 21 :
3. Point to the picture in 2. Ask and answer.
(Chỉ vào bức tranh ở câu 2. Đặt câu hỏi và trả lời.)
Bài 22 :
4. Talk with a friend.
(Nói chuyện với một người bạn.)
Bài 23 :
III. Choose the correct answer.
Bài 24 :
V. Reorder the words to make correct sentences.
Bài 25 :
II. Choose the correct answer.
Bài 26 :
IV. Reorder the words to make correct sentences.
Bài 27 :
II. Choose the correct answer.
Bài 28 :
IV. Reorder the words to make correct sentences.
Bài 29 :
II. Choose the correct answers.
Bài 30 :
IV. Rearrange the given words to make a correct sentence.