Đề bài

3. Point to the picture in 2. Ask and answer.

(Chỉ vào bức tranh ở câu 2. Đặt câu hỏi và trả lời.)

Phương pháp giải

1. Sở hữu cách:

Ta dùng 's hoặc ' để thể hiện sự vật nào đó thuộc quyền sở hữu của một danh từ. 

- 1 tên riêng/Danh từ số ít + 's.

Ví dụ: Mai's coat (áo khoác của Mai), the boy's umbrella (chiếc ô của cậu bé)...

- Danh từ số nhiều + '

Ví dụ: the boys' sneakers (giày của những cậu bé) 

2. Hỏi xem đồ vật nào đó có thuộc quyền sở hữu của ai đó hay không: 

Hỏi: Are these + sở hữu cách + danh từ số nhiều?

       Is it/this + sở hữu cách + danh từ số ít? 

Trả lời: Yes, S + are/is.

           No, S + aren't/isn't. 

Ví dụ: 

Are these Mai’s jeans? (Đó là quần bò của Mai à?)

No, they aren’t. They’re the boys jeans. (Không phải. Chúng là quần bò của các bạn nam.)

Lời giải của GV HocTot.XYZ

1. 

Is it Mai’s umbrella? (Đó là ô của Mai à?)

Yes, it is. (Đúng vậy.)

2. 

Are these Mai’s jeans? (Đó là quần bò của Mai à?)

No, they aren’t. They’re the boys jeans. (Không phải. Chúng là quần bò của các bạn nam.)

3. 

Are these Mai's raincoats? (Đây là những chiếc áo mưa của Mai à?) 

No, they aren't. They're Mai's brothers' raincoats. (Không phải. Chúng là những chiếc áo mưa của các anh trai của Mai.) 

Xem thêm : Tiếng Anh 4 - Explore Our World

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

Complete the sentences with the available words.

Xem lời giải >>

Bài 2 :

Match. 

Xem lời giải >>

Bài 3 :

Match.

Xem lời giải >>

Bài 4 :

Find ONE mistake in the sentence below.

Xem lời giải >>

Bài 5 :

Choose the correct answers.

Xem lời giải >>

Bài 6 :

Rearrange the given words to malke correct sentences.

Xem lời giải >>

Bài 7 :

Rearrange the words to make correct sentences.

Xem lời giải >>

Bài 8 :

3. Read and match.

(Đọc và nối.)

Xem lời giải >>

Bài 9 :

3. Read and match.

(Đọc và nối.)

Xem lời giải >>

Bài 10 :

4. Read and match. 

(Đọc và nối.)

Xem lời giải >>

Bài 11 :

3. Read and circle.

(Đọc và khoanh.)

Xem lời giải >>

Bài 12 :

4. Read and match. 

(Đọc và nối.)

Xem lời giải >>

Bài 13 :

2. Read and complete.

(Đọc và hoàn thành.)

Xem lời giải >>

Bài 14 :

9. Read and write.

(Đọc và viết.)

1. Is this (Tom) ______ boots?

2. It’s (his sister) ______ jacket.

3. Are these (your parents) ______ raincoats? 

4. They’re (Mia) ______ shorts? 

Xem lời giải >>

Bài 15 :

10. Look. Read and write.

(Nhìn. Đọc và viết.)

Xem lời giải >>

Bài 16 :

2. Look, complete and read.

(Nhìn, hoàn thành và đọc.)

Xem lời giải >>

Bài 17 :

2. Look, complete and read.

(Nhìn, hoàn thành và đọc.)

Xem lời giải >>

Bài 18 :

4. Write.

(Viết)

Can we

Is she

What do we

Are you

Xem lời giải >>

Bài 19 :

2. Look. Read and circle.

(Nhìn tranh. Đọc và khoanh tròn.)

Xem lời giải >>

Bài 20 :

4. Talk with a friend. 

(Nói chuyện với một người bạn.)

Xem lời giải >>

Bài 21 :

III. Choose the correct answer.

Xem lời giải >>

Bài 22 :

V. Reorder the words to make correct sentences.

Xem lời giải >>

Bài 23 :

II. Choose the correct answer.

Xem lời giải >>

Bài 24 :

IV. Reorder the words to make correct sentences.

Xem lời giải >>

Bài 25 :

II. Choose the correct answer.

Xem lời giải >>

Bài 26 :

IV. Reorder the words to make correct sentences.

Xem lời giải >>

Bài 27 :

II. Choose the correct answers.

Xem lời giải >>

Bài 28 :

IV. Rearrange the given words to make a correct sentence.   

Xem lời giải >>

Bài 29 :

IV. Rearrange the given words to make a correct sentence. 

Xem lời giải >>

Bài 30 :

2. Read and choose the correct responses. 

(Đọc và chọn câu trả lời đúng.)

Xem lời giải >>