Nội dung từ Loigiaihay.Com
Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 5 cm, AC = 12 cm. Hãy tính các tỉ số lượng giác của góc B.
Xét tam giác ABC vuông tại A, ta có:
Tỉ số giữa cạnh đối và cạnh huyền gọi là sin của góc B, kí hiệu sinˆB
Tỉ số giữa cạnh kề và cạnh huyền gọi là cosin của góc B, kí hiệu cosˆB
Tỉ số giữa cạnh đối và cạnh kề của góc B gọi là tanˆB
Tỉ số giữa cạnh kề và cạnh đối của góc B gọi là cotˆB
Ở bài toán này ta còn thiếu cạnh huyền BC, do đó cần sử dụng định Pythagore để tính.
Xét tam giác ABC vuông tại A, ta có BC2=AB2+AC2 (Định lý Pythagore)
Nên BC2=52+122=169 suy ra BC=13 (cm) .
Theo định nghĩa của tỉ số lượng giác ta có:
sinˆB=ACBC=1213;cosˆB=ABBC=513;tanˆB=ACAB=125;cotˆB=ABAC=512
Các bài tập cùng chuyên đề
Bài 1 :
Cho tam giác MNP vuông tại M. Khi đó cos^MNP bằng
MNNP
MPNP
MNMP
MPMN
Bài 2 :
Cho α là góc nhọn bất kỳ. Chọn khẳng định đúng.
sinα+cosα=1
sin2α+cos2α=1
sin3α+cos3α=1
sinα−cosα=1
Bài 3 :
Cho α là góc nhọn bất kỳ. Chọn khẳng định sai.
tanα=sinαcosα
cotα=cosαsinα
tanα.cotα=1
tan2α−1=cos2α
Bài 4 :
Cho tam giác ABC vuông tại C có BC=1,2cm,AC=0,9cm. Tính các tỉ số lượng giác sinB;cosB .
sinB=0,6;cosB=0,8
sinB=0,8;cosB=0,6
sinB=0,4;cosB=0,8
sinB=0,6;cosB=0,4
Bài 5 :
Cho tam giác ABC vuông tại A có BC=8cm,AC=6cm. Tính tỉ số lượng giác tanC (làm tròn đến chữ số thập phân thứ 2 ).
tanC≈0,87
tanC≈0,86
tanC≈0,88
tanC≈0,89
Bài 6 :
Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH có CH=4cm,BH=3cm. Tính tỉ số lượng giác cosC (làm tròn đến chữ số thập phân thứ 2 )
cosC≈0,76
cosC≈0,77
cosC≈0,75
cosC≈0,78
Bài 7 :
Cho α là góc nhọn. Tính sinα,cotα biết cosα=25.
sinα=√2125;cotα=3√2121
sinα=√215;cotα=5√21
sinα=√213;cotα=3√21
sinα=√215;cotα=2√21
Bài 8 :
Cho α là góc nhọn bất kỳ. Khi đó C=sin4α+cos4α bằng
C=1−2sin2α.cos2α
C=1
C=sin2α.cos2α
C=1+2sin2α.cos2α
Bài 9 :
Cho α là góc nhọn bất kỳ. Rút gọn P=(1−sin2α).cot2α+1−cot2α ta được
P=sin2α
P=cos2α
P=tan2α
P=2sin2α
Bài 10 :
Cho α là góc nhọn bất kỳ. Biểu thức Q=1+sin2α1−sin2α bằng
Q=1+tan2α
Q=1+2tan2α
Q=1−2tan2α
Q=2tan2α
Bài 11 :
Cho tanα=2. Tính giá trị của biểu thức G=2sinα+cosαcosα−3sinα
G=1
G=−45
G=−65
G=−1
Bài 12 :
Cho tam giác nhọn ABC hai đường cao AD và BE cắt nhau tại H. Biết HD:HA=1:2. Khi đó tan^ABC.tan^ACB bằng
2
3
1
4
Bài 13 :
Cho tam giác MNP vuông tại M. Khi đó tan^MNP bằng
MNNP
MPNP
MNMP
MPMN
Bài 14 :
Cho tam giác ABC vuông tại C có AC=1cm,BC=2cm. Tính các tỉ số lượng giác sinB;cosB
sinB=1√3;cosB=2√33
sinB=√55;cosB=2√55
sinB=12;cosB=2√5
sinB=2√55;cosB=√55
Bài 15 :
Cho tam giác ABC vuông tại A có BC=9cm,AC=5cm. Tính tỉ số lượng giác tanC (làm tròn đến chữ số thập phân thứ 1 )
tanC≈0,67
tanC≈0,5
tanC≈1,4
tanC≈1,5
Bài 16 :
Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH có CH=11cm,BH=12cm. Tính tỉ số lượng giác cosC (làm tròn đến chữ số thập phân thứ 2 )
cosC≈0,79
cosC≈0,69
cosC≈0,96
cosC≈0,66
Bài 17 :
Tính sinα,tanα biết cosα=34.
sinα=4√7;tanα=√73
sinα=√74;tanα=3√7
sinα=√74;tanα=√73
sinα=√73;tanα=√74
Bài 18 :
Cho α là góc nhọn bất kỳ. Khi đó C=sin6α+cos6α+3sin2αcos2α bằng
C=1−3sin2α.cos2α
C=1
C=sin2α.cos2α
C=3sin2α.cos2α−1
Bài 19 :
Cho α là góc nhọn bất kỳ. Cho P=(1−sin2α).tan2α+(1−cos2α)cot2α, chọn kết luận đúng.
P>1
P<1
P=1
P=2sin2α
Bài 20 :
Cho α là góc nhọn bất kỳ. Biểu thức Q=cos2α−sin2αcosα.sinα bằng
Q=cotα−tanα
Q=cotα+tanα
Q=tanα−cotα
Q=2tanα
Bài 21 :
Cho tanα=4. Tính giá trị của biểu thức P=3sinα−5cosα4cosα+sinα
P=78
P=178
P=87
P=58
Bài 22 :
Cho tam giác nhọn ABC hai đường cao AD và BE cắt nhau tại H. Biết HD:HA=3:2. Khi đó tan^ABC.tan^ACB bằng
3
5
35
53
Bài 23 :
Chọn kết luận đúng về giá trị biểu thức B=cos2α−3sin2α3−sin2α biết tanα=3.
B>0
B<0
0<B<1
B=1
Bài 24 :
Cho tam giác ABC cân tại A có AB=AC=13cm; BC=10cm. Tính sinA.
sinA=120169
sinA=60169
sinA=56
sinA=1013
Bài 25 :
Cho tam giác ABC vuông tại A có AC=3,AB=4. Khi đó cosB bằng
34
35
43
45
Bài 26 :
Xét góc C của tam giác ABC vuông tại A (H.4.3) . Hãy chỉ ra cạnh đối và cạnh kề của góc C.
Bài 27 :
Cho tam giác ABC vuông tại A và tam giác A’B’C’ vuông tại A’ có ˆB=^B′=α. Chứng minh rằng:
a) ΔABC∽
b) \frac{{AC}}{{BC}} = \frac{{A'C'}}{{B'C'}};\frac{{AB}}{{BC}} = \frac{{A'B'}}{{B'C'}};\frac{{AC}}{{AB}} = \frac{{A'C'}}{{A'B'}};\frac{{AB}}{{AC}} = \frac{{A'B'}}{{A'C'}}
Bài 28 :
Cho tam giác ABC vuông tại A. Tính các tỉ số lượng giác sin, cosin, tang, cotang của các góc nhọn B và C khi biết:
a) AB = 8 cm, BC = 17 cm;
b) AC = 0,9 cm, AB = 1,2 cm.
Bài 29 :
Trong Hình 4.32, \cos \alpha bằng
A. \frac{5}{3}.
B. \frac{3}{4}.
C. \frac{3}{5}.
D. \frac{4}{5}.
Bài 30 :
Trong tam giác MNP vuông tại M (H.4.33), \sin \widehat {MNP} bằng:
A. \frac{{PN}}{{MN}}
B. \frac{{MP}}{{PN}}
C. \frac{{MN}}{{PN}}
D. \frac{{MN}}{{MP}}