Nội dung từ Loigiaihay.Com
Tính giá trị của biểu thức.
- Biểu thức có chứa phép cộng, trừ, nhân, chia thì ta thực hiện phép nhân, chia trước; thực hiện phép cộng, trừ sau.
- Biểu thức có dấu ngoặc thì thực hiện phép tính trong ngoặc trước
a) 3 713 – 200 x 5 = 3 713 – 1 000
= 2 713
b) 1 500 + (750 + 250) : 2 = 1 500 + 1 000 : 2
= 1 500 + 500
= 2 000
Các bài tập cùng chuyên đề
Bài 1 :
Điền số thích hợp vào ô trống:
Bài 2 :
Điền số thích hợp vào ô trống:
Bài 3 :
Điền số thích hợp vào ô trống:
Bài 4 :
(468 + 72) : 9 = 468 : 9 + 72 × 9
Bài 5 :
592 × (46 + 34) = 592 × 46 + 592 × 34
Bài 6 :
Điền chữ số thích hợp vào ô trống :
Bài 7 :
Điền chữ số thích hợp vào ô trống :
Bài 8 :
Điền số thích hợp vào ô trống :
Bài 9 :
Điền số thích hợp vào ô trống :
Bài 10 :
Điền số thích hợp vào ô trống :
Bài 11 :
Chọn số thích hợp để điền vào ô trống :
Bài 12 :
Điền số thích hợp vào ô trống :
Bài 13 :
Điền chữ số thích hợp vào ô trống :
Bài 14 :
Tìm \(x\) biết : \(x : 125 + 98 = 33825:123\)
Bài 15 :
Điền số thích hợp vào ô trống :
Bài 16 :
Điền số thích hợp vào ô trống :
Bài 17 :
Đặt tính rồi tính :
Bài 18 :
Đặt tính rồi tính :
Bài 19 :
Điền số thích hợp vào ô trống :
Bài 20 :
Tình : \(82375 : 275\)
Bài 21 :
Điền số thích hợp vào ô trống:
Bài 22 :
Kết quả của phép tính 57456 : (100 + 33) = ?
462
452
453
432
Bài 23 :
Giá trị của biểu thức 36576 : (4 x 2) – 3708 là:
863
864
846
854
Bài 24 :
Điền số thích hợp vào ô trống:
Bài 25 :
Số?
Bài 26 :
Đặt tính rồi tính.
Bài 27 :
Không thực hiện phép tính, hãy tìm các cặp biểu thức có giá trị bằng nhau.
Bài 28 :
Tính tổng tất cả các số trong hình bên bằng cách thuận tiện.
Bài 29 :
Tìm chữ số thích hợp.
Bài 30 :
Tính bằng cách thuận tiện.