Đề bài

Tìm \(x\) biết : \(x : 125 + 98 = 33825:123\)

A.  \(x = 22125\)

B.  \(x = 22225\)

C.  \(x = 46625\)

D.  \(x = 61325\)

Đáp án

A.  \(x = 22125\)

Phương pháp giải

- Tính giá trị vế phải

- Tìm giá trị của \(x:125\) ; \(x:125\) ở vị trí số hạng chưa biết, để tìm \(x:125\) ta lấy tổng trừ đi số hạng đã biết.

- Tìm \(x\) , \(x\) ở vị trí số bị chia, để tìm \(x\) ta lấy thương nhân với số chia.

\(x : 125 + 98 = 33825:123\)

\(x : 125 + 98 = 275\)

\(x : 125 = 275- 98 \)

\(x : 125 = 177 \)

\(x = 177 \times 125\)

\(x=22125\)

 

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

Điền số thích hợp vào ô trống: 

Xem lời giải >>

Bài 2 :

Điền số thích hợp vào ô trống:

Xem lời giải >>

Bài 3 :

 

Điền số thích hợp vào ô trống: 

Xem lời giải >>

Bài 4 :

(468 + 72) : 9 = 468 : 9 + 72 × 9

Xem lời giải >>

Bài 5 :

592 × (46 + 34) = 592 × 46 + 592 × 34

Xem lời giải >>

Bài 6 :

Điền chữ số thích hợp vào ô trống :

Xem lời giải >>

Bài 7 :

Điền chữ số thích hợp vào ô trống :

Xem lời giải >>

Bài 8 :

Điền số thích hợp vào ô trống :

Xem lời giải >>

Bài 9 :

Điền số thích hợp vào ô trống :

Xem lời giải >>

Bài 10 :

Điền số thích hợp vào ô trống :

Xem lời giải >>

Bài 11 :

Chọn số thích hợp để điền vào ô trống :

Xem lời giải >>

Bài 12 :

Điền số thích hợp vào ô trống :

Xem lời giải >>

Bài 13 :

Điền chữ số thích hợp vào ô trống : 

Xem lời giải >>

Bài 14 :

Điền số thích hợp vào ô trống :

Xem lời giải >>

Bài 15 :

Điền số thích hợp vào ô trống :

Xem lời giải >>

Bài 16 :

Đặt tính rồi tính :

Xem lời giải >>

Bài 17 :

Đặt tính rồi tính : 

Xem lời giải >>

Bài 18 :

Điền số thích hợp vào ô trống :

Xem lời giải >>

Bài 19 :

Tình :  \(82375 : 275\)

Xem lời giải >>

Bài 20 :

Điền số thích hợp vào ô trống:

Xem lời giải >>

Bài 21 :

Kết quả của phép tính 57456 : (100 + 33) = ?

  • A.

    462

  • B.

     452

  • C.

    453

  • D.

    432

Xem lời giải >>

Bài 22 :

Giá trị của biểu thức 36576 : (4 x 2) – 3708 là: 

  • A.

    863

  • B.

    864

  • C.

    846

  • D.

    854

Xem lời giải >>

Bài 23 :

Điền số thích hợp vào ô trống:

Xem lời giải >>

Bài 24 :

Số?

Xem lời giải >>

Bài 25 :

Đặt tính rồi tính.

 
Xem lời giải >>

Bài 26 :

Không thực hiện phép tính, hãy tìm các cặp biểu thức có giá trị bằng nhau.

 
Xem lời giải >>

Bài 27 :

Tính tổng tất cả các số trong hình bên bằng cách thuận tiện.

 
Xem lời giải >>

Bài 28 :

Tính giá trị của biểu thức.

 
Xem lời giải >>

Bài 29 :

Tìm chữ số thích hợp.

 
Xem lời giải >>

Bài 30 :

Tính bằng cách thuận tiện.

 
Xem lời giải >>