Nội dung từ Loigiaihay.Com
Chứng minh (a−b)3=−(b−a)3
Sử dụng các hằng đẳng thức đáng nhớ để khai triển hai vế của đẳng thức trên.
Ta có:
+) Vế trái = (a−b)3 =a3−3a2b+3ab2−b3
+) Vế phải = −(b−a)3 =−(b3−3b2a+3ba2−a3) =a3−3a2b+3ab2−b3
Vậy (a−b)3=−(b−a)3 (đpcm).
Các bài tập cùng chuyên đề
Bài 1 :
Giá trị của biểu thức Q=a3−b3 biết a−b=4 và ab=−3 là
Bài 2 :
Với hai số a,b bất kì, viết a−b=a+(−b) và áp dụng hằng đẳng thức lập phương của một tổng để tính (a−b)3.
Từ đó rút ra liên hệ giữa (a−b)3 và a3−3a2b+3ab2−b3.
Bài 3 :
Khai triển (2x−y)3
Bài 4 :
Viết biểu thức sau dưới dạng lập phương của một hiệu
8x3−36x2y+54xy2−27y3.
Bài 5 :
Một thùng chứa dạng hình lập phương có độ dài cạnh bằng x (cm). Phần vỏ bao gồm nắp có độ dày 3cm. Tính dung tích (sức chứa) của thùng, viết kết quả dưới dạng đa thức.
Bài 6 :
Viết biểu thức sau dưới dạng lập phương của một hiệu:
8x3−36x2y+54xy2−27y3
Bài 7 :
Tính nhanh: 1013−3.1012+3.101−1.
Bài 8 :
Cho a và b là hai số thực bất kì.
1. Thực hiện phép tính [a+(−b)]3.
2. Hãy cho biết: (a−b)3=?.
Bài 9 :
Tính:
a) (a−3)3;
b) (3u−4v)3.
Bài 10 :
a) Viết biểu thức x3−6x2+12x−8 dưới dạng lập phương của một hiệu.
b) Sử dụng kết quả của câu a, hãy tính giá trị của biểu thức sau tại x=12:
x3−6x2+12x−8
Bài 11 :
Khai triển (2x – 1)3 được biểu thức:
A. 8x3 + 12x2 + 6x + 1.
B. 8x3 + 6x2 + 12x + 1.
C. 8x3 – 12x2 + 6x – 1.
D. 8x3 – 6x2 + 12x – 1.
Bài 12 :
Chứng minh (a−b)3=−(b−a)3.
Bài 13 :
Tính nhanh 1023−6.1022+12.102−8.
Bài 14 :
Từ một khối lập phương có độ dài cạnh là 2x+3 (cm), ta cắt bỏ một khối lập phương có độ dài x−1 (cm) (H.2.1). Tính thể tích phần còn lại, viết kết quả dưới dạng đa thức.
Bài 15 :
Khai triển hằng đẳng thức: (x−y)3
Bài 16 :
(x−1)3
(x−3)3
(3−x)3
(1−x)3