Nội dung từ Loigiaihay.Com
Complete the sentences. Use the given words.
theatre aquarium campsite funfair park cinema
1.
We danced and sang around the campfire at the
______
last night.
Đáp án :
We danced and sang around the campfire at the
campsite
last night.
We danced and sang around the campfire at the campsite last night.
(Chúng tôi nhảy múa và ca hát quanh lửa trại vào ở khu cắm trại đêm qua.)
2.
Linda like jogging around the lake in the
______
.
Đáp án :
Linda like jogging around the lake in the
park
.
Linda like jogging around the lake in the park.
(Linda thích chạy bộ quanh hồ trong công viên.)
3.
We watched a play at the
______
last weekend.
Đáp án :
We watched a play at the
theatre
last weekend.
We watched a play at the theatre last weekend.
(Cuối tuần trước chúng tôi đã xem một vở kịch ở rạp hát.)
4.
I saw a lot of beautiful fish at the
______
.
Đáp án :
I saw a lot of beautiful fish at the
aquarium
.
I saw a lot of beautiful fish at the aquarium.
(Tôi thấy rất nhiều loài cá đẹp ở thủy cung.)
5.
We can play a lot of games at the
______
. Would you like to go with me?
Đáp án :
We can play a lot of games at the
funfair
. Would you like to go with me?
We can play a lot of games at the funfair. Would you like to go with me?
(Chúng ta có thể chơi rất nhiều trò chơi ở hội chợ. Cậu có muốn đi cùng tớ không?)
6.
My friends watched an interesting film at the
______
last Sunday.
Đáp án :
My friends watched an interesting film at the
cinema
last Sunday.
My friends watched an interesting film at the cinema last Sunday.
(Bạn bè của tôi đã xem một bộ phim thú vị ở rạp phim vào Chủ nhật tuần trước.)
Các bài tập cùng chuyên đề
Bài 1 :
Read and complete. The first letter of the word is given.
Bài 2 :
2. Listen, point and say.
(Nghe, chỉ và nói.)
Bài 3 :
2. Listen, point and say.
(Nghe, chỉ và nói.)
Bài 4 :
2. Listen, point and say.
(Nghe, chỉ và nói.)
Bài 5 :
2. Listen, point and say.
(Nghe, chỉ và nói.)
Bài 6 :
1. Listen, point, and repeat.
(Nghe, chỉ và nhắc lại.)
Café (n): Quán cà phê
Sports center (n): Trung tâm thể thao
Market (n): Chợ
Playground (n): Sân chơi
Shopping mall (n): Trung tâm thương mại
Swimming pool (n): Bể bơi
Movie theater (n): Rạp phim
Skatepark (n): Sân trượt
Bài 7 :
2. Listen and chant.
(Nghe và đọc theo nhịp.)
Café (n): Quán cà phê
Sports center (n): Trung tâm thể thao
Market (n): Chợ
Playground (n): Sân chơi
Shopping mall (n): Trung tâm thương mại
Swimming pool (n): Bể bơi
Movie theater (n): Rạp phim
Skatepark (n): Sân trượt
Bài 8 :
1. Listen, point, and repeat.
(Nghe, chỉ và nhắc lại.)
Scientist (n): Nhà khoa học
Tourist (n): Khách du lịch
Jungle (n): Rừng rậm
Cave (n): Hang động
River (n): Dòng sông
Bài 9 :
1. Listen, point and repeat.
(Nghe, chỉ và nhắc lại.)
Lake (n): Hồ
Mountain (n): Núi
Waterfall (n): Thác nước
Ocean (n): Đại dương/ Biển
Wide (adj): Rộng
Deep (adj): Sâu
High (adj): Cao
Island (n): Đảo
Bài 10 :
2. Listen and chant.
(Nghe và đọc theo nhịp.)
Lake (n): Hồ
Mountain (n): Núi
Waterfall (n): Thác nước
Ocean (n): Đại dương/ Biển
Wide (adj): Rộng
Deep (adj): Sâu
High (adj): Cao
Island (n): Đảo
Bài 11 :
1. Listen, point, and repeat.
(Nghe, chỉ và nhắc lại.)
World (n): Thế giới
Dark (n): Bóng tối
Restaurant (n): Nhà hàng
Floor (n): Tầng/ Nền nhà
Building (n): Tòa nhà.
Bài 12 :
1. Listen anh point. Repeat.
(Nghe và chỉ. Lặp lại.)
Mountain (n): núi
Lake (n): hồ
River (n): sông
Beach (n): biển
Ocean (n): đại dương
Forest (n): rừng
Bài 13 :
2. Play the game “Slow motion”.
(Chơi trò chơi “chuyển động chậm”.)
Bài 14 :
1. Listen and repeat.
(Nghe và nhắc lại.)
places (n): địa điểm
city centre (n): trung tâm thành phố
funfair (n): lễ hội vui chơi
shopping centre (n): trung tâm mua sắm
stadium (n): sân vận động
bank (n): ngân hàng
post office (n): bưu điện
I'm visiting a new city. I'd like to go around to see places.
(Tôi đang đến thăm một thành phố mới. Tôi muốn đi xung quanh để xem các địa điểm.)
Bài 15 :
1. Listen and repeat.
(Nghe và nhắc lại)
a famous poet: một nhà thơ nổi tiếng
respect: sự tôn trọng
national: quốc gia
Uncle Hồ: Bác Hồ
leader: lãnh đạo
museum: bảo tàng
mausoleum: lăng mộ
We are visiting the Vietnam National Museum of History.
(Chúng tôi đang đến thăm Bảo tàng Lịch sử Quốc gia Việt Nam.)
Bài 16 :
1. Listen and repeat.
(Nghe và nhắc lại.)
temple (n): đền
gate (n): cổng
courtyard (n): sân
Temple of Literature - Imperial Academy (n): Văn miếu Quốc Tử Giám
Bài 17 :
Choose the letter(s) to complete the words.
h_ll
Bài 18 :
Choose the letter(s) to complete the words.
la_e
Bài 19 :
Choose the letter(s) to complete the words.
th_me p_rk
Bài 20 :
Choose the letter(s) to complete the words.
pago_a
Bài 21 :
1. Listen and repeat.
(Nghe và nhắc lại.)
pagoda (n): chùa
cave (n): hang
temple (n): đền
hill (n): đồi
castle (n): lâu đài
stream (n): suối
Bài 22 :
1. Listen and repeat.
(Nghe và lặp lại.)
Big Ben Tower: Tháp Big Ben
Paris: nước Pháp
Eiffel Tower: tháp Eiffel
London: nước Anh
Statue of Liberty: Tượng Nữ thần Tự do
We're traveling around the world.
(Chúng tôi đang đi du lịch vòng quanh thế giới.)
Bài 23 :
Look. Choose the correct word.
Bài 24 :
Look. Choose the correct word.
Bài 25 :
Look. Choose the correct word.
Bài 26 :
Look. Choose the correct word.
Bài 27 :
Look. Choose the correct word.
Bài 28 :
Look. Choose the correct word.
Bài 29 :
Look. Choose the correct word.
Bài 30 :
Look. Choose the correct word.