Nội dung từ Loigiaihay.Com
Cho hàm số y=f(x) xác định trên R và có đồ thị như Hình 22.
a) Có nhận xét gì về đồ thị hàm số trên mỗi đoạn [a;a+T],[a+T;a+2T],[a−T;a]?
b) Lấy điểm M(x0;f(x0)) thuộc đồ thị hàm số với x0∈[a;a+T]. So sánh mỗi giá trị f(x0+T);f(x0−T) với f(x0)
Dựa vào cách nhìn đồ thị để trả lời câu hỏi
a) Đồ thị hàm số trên mỗi đoạn là như nhau
b) f(x0+T)=f(x0−T)=f(x0)
Các bài tập cùng chuyên đề
Bài 1 :
Xét tính tuần hoàn của hàm số y=tan2x.
Bài 2 :
So sánh:
a) sin(x+2π) và sinx;
b) cos(x+2π) và cosx;
c) tan(x+π) và tanx;
d) cot(x+π) và cotx.
Bài 3 :
Xét tính chẵn, lẻ của hàm số g(x)=1x.
Bài 4 :
Cho hai hàm số f(x)=x2 và g(x)=x3, với các đồ thị như hình dưới đây.
a) Tìm các tập xác định Df,Dg của các hàm số f(x) và g(x).
b) Chứng tỏ rằng f(−x)=f(x),∀x∈Df. Có nhận xét gì về tính đối xứng của đồ thị hàm số y=f(x) đối với hệ trục tọa độ Oxy?
c) Chứng tỏ rằng g(−x)=−g(x),∀x∈Dg. Có nhận xét gì về tính đối xứng của đồ thị hàm số y=g(x) đối với hệ trục tọa độ Oxy?
Bài 5 :
Xét tính chẵn lẻ của các hàm số sau:
a) y=sin2x+tan2x;
b) y=cosx+sin2x;
c) y=sinxcos2x;
d) y=sinx+cosx.
Bài 6 :
Trong các hàm số sau đây, hàm số nào là hàm tuần hoàn?
A. y=tanx+x
B. y=x2+1
C. y=cotx
D. y=sinxx
Bài 7 :
Cho ví dụ về hàm số tuần hoàn
Bài 8 :
a) Chứng tỏ rằng hàm số g(x)=x3là hàm số lẻ.
b) Cho ví dụ về hàm số không là hàm số chẵn cũng không là hàm số lẻ.
Bài 9 :
a) Cho hàm số f(x)=x2
Với x∈R, hãy so sánh f(−x) và f(x)
Quan sát parabol (P) là đồ thị của hàm số f(x)=x2 (Hình 20) và cho biết trục đối xứng của (P) là đường thẳng nào?
b) Cho hàm số g(x)=x
Với x∈R, hãy so sánh g(−x) và g(x)
Quan sát đường thẳng d là đồ thị của hàm số g(x)=x (Hình 21) và cho biết gốc tọa độ O có là tâm đối xứng của đường thẳng d hãy không.
Bài 10 :
Xét tính chẵn, lẻ của các hàm số:
a) y=sinxcosx
b) y=tanx+cotx
c) y=sin2x
Bài 11 :
Xét tính tuần hoàn của hàm số y = cosx và hàm số y = cotx
Bài 12 :
Hãy chỉ ra một số thực T sao cho sin(x + T) = sinx với mọi x∈R.
Bài 13 :
Chứng minh rằng hàm số y = sinx và hàm số y = cotx là các hàm số lẻ.
Bài 14 :
Xét hai hàm số y=x2,y=2x và đồ thị của chúng trong Hình 2. Đối với mỗi trường hợp, nêu mối liên hệ của giá trị hàm số tại 1 và -1, 2 và -2. Nhận xét về tính đối xứng của mỗi đồ thị hàm số.
Bài 15 :
a, y=5sin2α+1
b, y=cosx+sinx
c, y=tan2x
Bài 16 :
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Hàm số y = sinx là hàm số chẵn.
B. Hàm số y = cosx là hàm số chẵn
C. Hàm số y = tanx là hàm số chẵn
D. Hàm số y = cotx là hàm số chẵn
Bài 17 :
Hàm số nào sau đây là hàm số chẵn?
y=−cosx
y=−2sinx
y=2sin(−x)
y=sinx−cosx
Bài 18 :
Hàm số nào sau đây là hàm số chẵn?
y=|sinx|
y=x2.sinx
y=xcosx
y=x+sinx
Bài 19 :
Khẳng định nào sau đây là sai?
Hàm số y=cosx là hàm số lẻ
Hàm số y=cotx là hàm số lẻ
Bài 20 :
Hàm số y=f(x) (có tập xác định D) là hàm số lẻ nếu với ∀x∈D thì −x∈D và
f(−x)=−f(x)
f(−x)=−f(πx)
Bài 21 :
Hàm số y=f(x) có tập xác định D là hàm số tuần hoàn nếu tồn tại một số T khác 0 sao cho ∀x∈D ta có x+T∈D,x−T∈D và
f(x+T)=−f(x)
f(x+T)=−2πf(x)
Bài 22 :
Xét tính chẵn lẻ của các hàm số sau:
a) y=cos2xx3;
b) y=x−sin3x;
c) y=√1+cosx;
d) y=1+cosxsin(3π2−2x).
Bài 23 :
Xét tính tuần hoàn của các hàm số sau:
a) y=Asin(ωx+φ) với A > 0;
b) y=Atan(ωx+φ) với A > 0;
c) y=3sin2x+3cos2x;
d) y=3sin(2x+π6)+3sin(2x−π3).
Bài 24 :
Mệnh đề nào sau đây sai?
A. Hàm số y=sinx tuần hoàn với chu kì 2π.
B. Hàm số y=cosx tuần hoàn với chu kì 2π.
C. Hàm số y=tanx tuần hoàn với chu kì 2π.
D. Hàm số y=cotx tuần hoàn với chu kì π.
Bài 25 :
Mệnh đề nào sau đây sai?
A. Hàm số y=sinxcos2x là hàm số tuần hoàn.
B. Hàm số y=sinxcos2x là hàm số lẻ.
C. Hàm số y=xsinx là hàm số tuần hoàn.
D. Hàm số y=xsinx là hàm số chẵn.
Bài 26 :
Xét tính chẵn lẻ của các hàm số sau:
a) y=sin3x−cotx;
b) y=cosx+tan2xcosx;
c) y=sin2x+cosx;
d) y=2cos(3π4+x)sin(π4−x).
Bài 27 :
Xét tính tuần hoàn của các hàm số sau:
a) y=sinx2+cos3x;
b) y=cos5x+tanx3.
Bài 28 :
Hàm số nào sau đây là hàm số lẻ?
A. y=−2cosx
B. y=−2sinx
C. y=tanx−cosx
D. y=−2sinx+2
Bài 29 :
Hàm số nào sau đây là hàm số chẵn?
A. y=cosx+5
B. y=tanx+cotx
C. y=sin(−x)
D. y=sinx−cosx
Bài 30 :
Xét tính chẵn, lẻ của các hàm số sau:
a) y=sin2x
b) y=|sinx|
c) y=tan2x
d) y=√1−cosx
e) y=tanx+cotx
f) y=sinxcos3x