Nội dung từ Loigiaihay.Com
Đổi số đo của các góc sau đây sang radian
a) 38∘
b) −115∘
c) (3π)∘
Sử dụng công thức α∘=πα180rad
a)
38∘=π.38180=19π90(rad)
b)
−115∘=π.(−115)180=−23π36(rad)
c)
(3π)∘=π.3π180=160(rad)
Các bài tập cùng chuyên đề
Bài 1 :
Đổi số đo của góc 700 sang đơn vị radian.
70π.
718.
7π18.
718π.
Bài 2 :
Đổi số đo của góc −3π16rad sang đơn vị độ, phút, giây.
33045′.
−29030′.
−33045′.
−32055.
Bài 3 :
Góc có số đo 108o đổi ra radian là
3π5.
π10.
3π2.
π4.
Bài 4 :
Góc có số đo 120o đổi sang rađian là góc
π10.
3π2.
π4.
2π3.
Bài 5 :
Góc có số đo 120o đổi sang radian là:
Bài 6 :
Góc 5π6 có số đo theo độ là
112o50′
−150o
120o
150o
Bài 7 :
Cung có số đo 2250 được đổi sang số đo rad là :Bài 8 :
Góc 7π6 có số đo bằng độ là:Bài 9 :
a) Đổi từ độ sang rađian các số đo sau: 360∘,−450∘
b) Đổi từ rađian sang độ các số đo sau: 3π,−11π5
Bài 10 :
Hoàn thành bảng sau:
Bài 11 :
Hoàn thành bảng chuyển đổi đơn vị đo của các góc sau đây:
Số đo theo độ |
0° |
? |
45° |
60° |
? |
120° |
? |
150° |
180° |
Số đo theo rad |
? |
π6(rad) |
? |
? |
π2(rad) |
? |
3π4(rad) |
? |
π(rad) |
Bài 12 :
Vẽ đường tròn tâm O bán kính R bất kì. Dùng một đoạn dây mềm đo bán kính và đánh dấu được một cung AB có độ dài đúng bằng R (Hình 9). Đo và cho biết ^AOB có số đo bằng bao nhiêu độ.
Bài 13 :
Đổi số đo của các góc sau đây sang độ:
a) π12
b) -5
c) 13π9
Bài 14 :
Hải lí là một đơn vị chiều dài hàng hải, được tính bằng độ dài một cung chắn một góc α=(160)∘ của đường kinh tuyến (Hình 17). Đổi số đo α sang radian và cho biết 1 hải lí bằng khoảng bao nhiêu kilomet, biết bán kính trung bình của Trái Đất là 6371km. Làm tròn kết quả đến hàng phần trăm.
Bài 15 :
Góc có số đo 75o bằng bao nhiêu radian?
5π12
7π12
π2
π6
Bài 16 :
Góc có số đo π6 radian bằng bao nhiêu độ?
30o
45o
60o
90o
Bài 17 :
Nếu một góc lượng giác có số đo là α=−45o thì số đo radian của nó là
π2
Bài 18 :
Khẳng định nào sau đây là đúng?
π rad = 1o
π rad = 60o
π rad = 180o
π rad = 120o
Bài 19 :
Đổi số đo của góc −3π16 rad sang đơn vị độ, phút, giây.
Bài 20 :
Đổi số đo của góc α=30∘ sang rađian.
α=π3
Bài 21 :
Hoàn thành bảng sau
Bài 22 :
Đổi số đo góc α=1050 sang rađian ta được:
A.α=5π8.
B. α=π8.
C. α=7π12.
D. α=9π12.
Bài 23 :
Góc có số đo 7π4 radian bằng bao nhiêu độ?
315o
45o
345o
275o
Bài 24 :
Đổi số đo của các góc sau đây sang radian:
a) 150;
b) 650;
c) −1050;
d) (−5π)0.
Bài 25 :
Đổi số đo của các góc sau đây sang độ:
a) 6;
b) 4π15;
c) −19π8;
d) 53.
Bài 26 :
Đổi từ rađian sang độ với số đo −13π5 ta được
486∘.