Nội dung từ Loigiaihay.Com
Hãy viết số quy tròn của số gần đúng trong những trường hợp sau:
a) 11251900±300
b) 18,2857±0,01
Bước 1: Xác định hàng làm tròn.
Cho số gần đúng a với độ chính xác d. Khi được yêu cầu làm tròn số a mà không nói rõ
làm tròn đến hàng nào thì ta làm tròn số a đến hàng thấp nhất mà ở nhỏ hơn 1 đơn vị của hàng đó.
Bước 2: Làm tròn:
Đối với chữ số hàng làm tròn:
- Giữ nguyên nểu chữ số ngay bên phải nó nhỏ hơn 5;
- Tăng 1 đơn vị nếu chữ số ngay bên phải nó lớn hơn
hoặc bằng 5.
Đối với chữ số sau hàng làm tròn:
- Bỏ đi nếu ở phần thập phân;
- Thay bởi các chữ số 0 nếu ở phần số nguyên.
a)
Bước 1:
Vì độ chính xác đến hàng trăm (d=300) nên hàng làm tròn là hàng nghìn. Chữ số hàng làm tròn là 1.
Bước 2:
Vì số bên phải số 1 là số 9>5 nên ta tăng số 1 thêm 1 đơn vị.
Vậy số quy tròn của 11251900 là 11252000
b)
Vì độ chính xác đến hàng phần trăm (d=0,01) nên hàng làm tròn là hàng phần chục. Chữ số hàng làm tròn là 2.
Vì số bên phải số 2 là số 8>5 nên ta tăng 2 thêm 1 đơn vị và bỏ các số sau số 2.
Vậy số quy tròn của 18,2857 là 18,3.
Các bài tập cùng chuyên đề
Bài 1 :
Các nhà vật lí sử dụng hai phương pháp khác nhau để đo tuổi của vũ trụ (đơn vị tỉ năm) lần lượt cho hai kết quả là: 13,807 ± 0,026 và 13,799 ± 0,021.
Hãy đánh giá sai số tương đối của mối phương pháp. Căn cứ trên tiêu chí này, phương pháp nào cho kết quả chính xác hơn?
Bài 2 :
Hãy xác định số gần đúng của các số sau với độ chính xác d=0,0001.
a) ¯a=2011=1,8181818...;
b) ¯b=1−√7=−1,6457513...
Bài 3 :
Hãy viết số quy tròn của số gần đúng trong những trường hợp sau:
a) 318081±2000
b) 18,0113±0,003
Bài 4 :
Hãy quy tròn số ¯b=5496 đến hàng chục và ước lượng sai số tương đối.
Bài 5 :
Hãy viết số quy trong gần đúng trong những trường hợp sau:
a) 4536002±1000
b) 10,05043±0,002
Bài 6 :
Viết số quy tròn của mỗi số sau với độ chính xác d.
a) a=0,012345679 với d=0,001
b) b=−1737,183 với d=0,01
c) c=456572 với d=1000
Bài 7 :
Cho biết 3√2=1,25992104989...
a) Hãy quy tròn 3√2 đến hàng phần nghìn và ước lượng sai số tương đối.
b) Hãy tìm số gần đúng của 3√2 với độ chính xác 0,00007
Bài 8 :
Hãy viết số quy tròn của số gần đúng trong các trường hợp sau:
a) 37213824±100
b) −5,63057±0,0005
Bài 9 :
Gọi ¯hlà độ dài đường cao của tam giác đều có cạnh bằng 6cm. Tìm số quy tròn của hvới độ chính xác d=0,01.
Bài 10 :
Số quy tròn của 45,6534 với độ chính xác d=0,01 là:
A. 45,65;
B. 45,6;
C. 45,7;
D. 45.
Bài 11 :
Cho biết 3√3=1,44224957... Số gần đúng của 3√3 với độ chính xác 0,0001 là:
A. 1,4422;
B. 1,4421;
C. 1,442;
D. 1,44.
Bài 12 :
Cho số gần đúng a=0,1571. Số quy tròn của a với độ chính xác d=0,002 là:
A. 0,16
B. 0,15
C. 0,157
D. 0,159
Bài 13 :
Thực hiện làm tròn số
a) 23167 đến hàng trăm.
b) 18,062 đến hàng phần trăm.
Bài 14 :
Thực hiện làm tròn các số gần đúng sau:
a) Phép đo hiệu điện thế với kết quả là: 120±7,5 V.
b) Phép đo gia tốc trọng trường với kết quả là: 9,78±0,20 m/s2.
Bài 15 :
Số quy tròn của số gần đúng 167,23±0,07 là:
A. 167,23
B. 167,2
C. 167,3
D. 167
Bài 16 :
Hãy viết số quy tròn của số gần đúng a = 28,4156 biết ¯a=28,4156±0,0001.
Bài 17 :
Cho số gần đúng a = 1,2345 với độ chính xác 0,005. Hãy đọc hai yêu cầu sau và cho biết hai yêu cầu đó khác nhau như thế nào:
a) Quy tròn số gần đúng a = 1,2345 đến hàng phần trăm .
b) Quy tròn số gần đúng a = 1,2345.
Bài 18 :
Quy tròn số – 3,2475 đến hàng phần trăm. Số gần đúng nhận được có độ chính xác là bao nhiêu?
Bài 19 :
Viết số quy tròn của mỗi số gần đúng sau với độ chính xác d
a) 30,2376 với d= 0,009.
b) 2,3512082 với d=0,0008.
Bài 20 :
Viết số quy tròn của số gần đúng b biết ¯b = 12 409,12 ± 0,5.
12 410
12 409,1
12 000
12 409
Bài 21 :
Viết số quy tròn của mỗi số sau với độ chính xác d:
a) a=−0,4356217 với d=0,0001;
b) b=0,2042 với d=0,001.
Bài 22 :
Quy tròn số 12,4567 đến hàng phần trăm ta được
12,45
12,46
12,457
12,5
Bài 23 :
Số quy tròn của 219,46 đến hàng chục là:
A. 210
B. 219,4
C. 219,5
D. 220
Bài 24 :
Số quy tròn của số gần đúng 673 582 với độ chính xác d=500 là
A. 673 500
B. 674 000
C. 673 000
D. 673 600
Bài 25 :
Viết số quy tròn của mỗi số gần đúng sau:
a) -131 298 với độ chính xác d=20.
b) 0,02298 với độ chính xác d=0,0006.
Bài 26 :
Số quy tròn của số gần đúng 38,4753701 với độ chính xác 0,005 là:
A. 38,47
B. 38,48
C. 38,49
D. 38,5
Bài 27 :
Số quy tròn của số gần đúng -97 186 với độ chính xác 50 là:
A. -97 100
B. -97 000
C. -97 200
D. -97 300