Nội dung từ Loigiaihay.Com
Quy tròn số 12,4567 đến hàng phần trăm ta được
12,45
12,46
12,457
12,5
Quy tròn đến hàng phần trăm là quy tròn đến chữ số thập phân thứ hai.
Xét chữ số thập phân thứ ba là 6 > 5 nên số sau khi quy tròn là 12,46.
Đáp án : B
Các bài tập cùng chuyên đề
Bài 1 :
Các nhà vật lí sử dụng hai phương pháp khác nhau để đo tuổi của vũ trụ (đơn vị tỉ năm) lần lượt cho hai kết quả là: 13,807 \( \pm \) 0,026 và 13,799 \( \pm \) 0,021.
Hãy đánh giá sai số tương đối của mối phương pháp. Căn cứ trên tiêu chí này, phương pháp nào cho kết quả chính xác hơn?
Bài 2 :
Hãy viết số quy tròn của số gần đúng trong những trường hợp sau:
a) \(11{\rm{ 251 900}} \pm {\rm{300}}\)
b) \(18,2857 \pm 0,01\)
Bài 3 :
Hãy xác định số gần đúng của các số sau với độ chính xác \(d = 0,0001.\)
a) \(\overline a = \frac{{20}}{{11}} = 1,8181818...;\)
b) \(\overline b = 1 - \sqrt 7 = - 1,6457513...\)
Bài 4 :
Hãy viết số quy tròn của số gần đúng trong những trường hợp sau:
a) \(318081 \pm 2000\)
b) \(18,0113 \pm 0,003\)
Bài 5 :
Hãy quy tròn số \(\overline b = 5496\) đến hàng chục và ước lượng sai số tương đối.
Bài 6 :
Hãy viết số quy trong gần đúng trong những trường hợp sau:
a) \(4536002 \pm 1000\)
b) \(10,05043 \pm 0,002\)
Bài 7 :
Viết số quy tròn của mỗi số sau với độ chính xác \(d\).
a) \(a = 0,012345679\) với \(d = 0,001\)
b) \(b = - 1737,183\) với \(d = 0,01\)
c) \(c = 456572\) với \(d = 1000\)
Bài 8 :
Cho biết \(\sqrt[3]{2} = 1,25992104989...\)
a) Hãy quy tròn \(\sqrt[3]{2}\) đến hàng phần nghìn và ước lượng sai số tương đối.
b) Hãy tìm số gần đúng của \(\sqrt[3]{2}\) với độ chính xác \(0,00007\)
Bài 9 :
Hãy viết số quy tròn của số gần đúng trong các trường hợp sau:
a) \(37213824 \pm 100\)
b) \( - 5,63057 \pm 0,0005\)
Bài 10 :
Gọi \(\overline h \)là độ dài đường cao của tam giác đều có cạnh bằng \(6cm\). Tìm số quy tròn của \(h\)với độ chính xác \(d = 0,01\).
Bài 11 :
Số quy tròn của 45,6534 với độ chính xác \(d = 0,01\) là:
A. 45,65;
B. 45,6;
C. 45,7;
D. 45.
Bài 12 :
Cho biết \(\sqrt[3]{3} = 1,44224957...\) Số gần đúng của \(\sqrt[3]{3}\) với độ chính xác 0,0001 là:
A. 1,4422;
B. 1,4421;
C. 1,442;
D. 1,44.
Bài 13 :
Cho số gần đúng \(a = 0,1571\). Số quy tròn của a với độ chính xác \(d = 0,002\) là:
A. 0,16
B. 0,15
C. 0,157
D. 0,159
Bài 14 :
Thực hiện làm tròn số
a) \(23\,\,167\) đến hàng trăm.
b) \(18,062\) đến hàng phần trăm.
Bài 15 :
Thực hiện làm tròn các số gần đúng sau:
a) Phép đo hiệu điện thế với kết quả là: \(120 \pm 7,5\) V.
b) Phép đo gia tốc trọng trường với kết quả là: \(9,78 \pm 0,20\) m/\({s^2}\).
Bài 16 :
Số quy tròn của số gần đúng \(167,23 \pm 0,07\) là:
A. 167,23
B. 167,2
C. 167,3
D. 167
Bài 17 :
Hãy viết số quy tròn của số gần đúng a = 28,4156 biết \(\overline a = 28,4156 \pm 0,0001\).
Bài 18 :
Cho số gần đúng a = 1,2345 với độ chính xác 0,005. Hãy đọc hai yêu cầu sau và cho biết hai yêu cầu đó khác nhau như thế nào:
a) Quy tròn số gần đúng a = 1,2345 đến hàng phần trăm .
b) Quy tròn số gần đúng a = 1,2345.
Bài 19 :
Quy tròn số – 3,2475 đến hàng phần trăm. Số gần đúng nhận được có độ chính xác là bao nhiêu?
Bài 20 :
Viết số quy tròn của mỗi số gần đúng sau với độ chính xác d
a) 30,2376 với d= 0,009.
b) 2,3512082 với d=0,0008.
Bài 21 :
Viết số quy tròn của số gần đúng b biết \(\overline b \) = 12 409,12 ± 0,5.
12 410
12 409,1
12 000
12 409
Bài 22 :
Viết số quy tròn của mỗi số sau với độ chính xác d:
a) \(a = - 0,4356217\) với \(d = 0,0001\);
b) \(b = 0,2042\) với \(d = 0,001\).
Bài 23 :
Số quy tròn của 219,46 đến hàng chục là:
A. 210
B. 219,4
C. 219,5
D. 220
Bài 24 :
Số quy tròn của số gần đúng 673 582 với độ chính xác \(d = 500\) là
A. 673 500
B. 674 000
C. 673 000
D. 673 600
Bài 25 :
Viết số quy tròn của mỗi số gần đúng sau:
a) -131 298 với độ chính xác \(d = 20\).
b) 0,02298 với độ chính xác \(d = 0,0006\).
Bài 26 :
Số quy tròn của số gần đúng 38,4753701 với độ chính xác 0,005 là:
A. 38,47
B. 38,48
C. 38,49
D. 38,5
Bài 27 :
Số quy tròn của số gần đúng -97 186 với độ chính xác 50 là:
A. -97 100
B. -97 000
C. -97 200
D. -97 300