Nội dung từ Loigiaihay.Com
2. Play Guess.
(Trò chơi Đoán.)
Cách chơi: Trên bảng có gắn ảnh minh họa của những từ vựng đã học, được đánh số theo thứ tự. Học sinh ở dưới được quan sát và cần cố gắng ghi nhớ vị trí của những hình ảnh này. Giáo viên lật mặt trái của tấm ảnh lại. Các bạn phải đoán được tấm ảnh minh họa tương ứng với con số mà giáo viên đọc.
Các bài tập cùng chuyên đề
Bài 1 :
Choose the missing letter.
noi_y
Bài 2 :
Look and write a word which an describe his/her appearance. The first letter is given.
Bài 3 :
Complete the word with ONE letter.
Bài 4 :
2. Listen, point and say.
(Nghe, chỉ và nói.)
Bài 5 :
1. Listen, point, and repeat.
(Nghe, chỉ và nhắc lại.)
Pretty (adj): xinh
Cute (adj): đáng yêu
Handsome (adj): đẹp trai
Old (adj): già
Smart (adj): thông minh
Young (adj): trẻBài 6 :
2. Listen and chant.
(Nghe và đọc lại.)
Pretty (adj): xinh
Cute (adj): đáng yêu
Handsome (adj): đẹp trai
Old (adj): già
Smart (adj): thông minh
Young (adj): trẻBài 7 :
1. Listen, point, and repeat.
(Nghe, chỉ và nhắc lại.)
neat (adj): gọn gàng
messy (adj): lộn xộn
floor (n): sàn nhà
Bài 8 :
1. Listen, point, and repeat.
(Nghe, chỉ và nhắc lại.)
neat (adj): gọn gàng
messy (adj): lộn xộn
floor (n): sàn nhà
Bài 9 :
1. Listen and point. Repeat.
(Nghe và chỉ. Lặp lại.)
Handsome (adj): đẹp trai/ điển trai
Pretty (adj): xinh đẹp
Cute (adj): dễ thương
Young (adj): trẻ
Old (adj): giàBài 10 :
1. Listen and point. Repeat.
(Nghe và chỉ. Lặp lại.)
Hungry (adj): đói
Thirsty (adj): khát nước
Scared (adj): sợ hãi
Surprised (adj): ngạc nhiên
Tired (adj): mệt mỏi
Excited (adj): phấn khích
Bài 11 :
1. Listen and point. Repeat.
(Nghe và chỉ. Lặp lại.)
Fun (adj): vui vẻ
Exciting (adj): thú vị
Relaxing (adj): thư giãn
Tiring (adj): mệt mỏi
Boring (adj): buồn chán
Bài 12 :
1. Choose and write.
(Chọn và viết.)
Bài 13 :
2. Read, draw and say.
(Đọc, vẽ và nói.)
Bài 14 :
1. Unscramble the words.
(Sắp xếp lại các từ.)
Bài 15 :
1. Find, write and match.
(Tìm, viết và nối.)
Bài 16 :
1. Listen and read.
(Nghe và đọc.)
Tall (adj): cao
Short (adj): thấp
Young (adj): trẻ
Old (adj): già
Fat (adj): béo
Thin (adj): gầyThat is my child. She is in the pink skirt.
(Đó là con tôi. Con bé mặc một chiếc chân váy màu hồng.)
Bài 17 :
2. Read and circle.
(Khoanh vào câu trả lời đúng.)
Bài 18 :
2. Circle the odd one and say.
(Khoanh tròn đáp án lẻ và nói.)
b. curly straight fair kind
c. naughty friendly stomach brave
d. hit hard-working smile wave