Đề bài

3: Listen and number.

( Nghe và điền số.)


Phương pháp giải

Bài nghe:

1. That is his train. (Kia là tàu hỏa của anh ấy.)

2. This is my doll. (Đây là con búp bê của tôi.)

3. This is his plane. (Đây là chiếc máy bay của anh ấy.)

4. This is my ball. (Đây là quả bóng của tôi.)

5. That is his car. (Kia là ô tô của anh ấy.)

Lời giải của GV HocTot.XYZ

Xem thêm : Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 - Phonics Smart

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

Choose the correct answers.

This ____ Mr Hung.

Xem lời giải >>

Bài 2 :

Look and choose the correct question.   

Xem lời giải >>

Bài 3 :

Look and choose the correct question.

Xem lời giải >>

Bài 4 :

Find an excessive word in the sentence below.

Xem lời giải >>

Bài 5 :

Look. Choose the correct answer.

Xem lời giải >>

Bài 6 :

Look. Choose the correct answer.

Xem lời giải >>

Bài 7 :

Look. Choose the correct answer.

Xem lời giải >>

Bài 8 :

Look. Choose the correct answer.

Xem lời giải >>

Bài 9 :

Rearrange words to make the correct sentence.

Xem lời giải >>

Bài 10 :

Rearrange words to make the correct sentence.

Xem lời giải >>

Bài 11 :

Rearrange words to make the correct sentence.

Xem lời giải >>

Bài 12 :

Read and fill in the blank with a suitable word.

that

those

this

these

             

Xem lời giải >>

Bài 13 :

Look and tick. 

 

Xem lời giải >>

Bài 14 :

Look and tick. 

Xem lời giải >>

Bài 15 :

 2. Listen. Put a check (✔) or a cross (✖) in the box. 

(Nghe bài đọc. Điền dấu tích ✔ hoặc dấu ✖ vào ô trống.)



Xem lời giải >>

Bài 16 :

1. Order the words. Match.

(Sắp xếp các từ lại với nhau. Nối các câu đúng với bức tranh tương ứng.)

Xem lời giải >>

Bài 17 :

1. Look at the picture. Fill in the correct circle.

(Nhìn vào bức tranh. Tô vào ô tròn chứa đáp án đúng.)

 1.

A)   That is Bao.

B)   That is Chi.

C)   That is Son.

 2. 

A)   That is her book.

B)   That is her school bag.

C)   That is her eraser.

 3.

A)   That is her pen.

B)   That is her eraser.

C)   That is her bag.

4. 

A)   That is her book.

B)   That is her pen.

C)   That is her pencil.

Xem lời giải >>

Bài 18 :

2: Read and tick or cross.

(Đọc và tích hoặc đánh dấu nhân.)

Xem lời giải >>

Bài 19 :

4: Read and complete.

(Đọc và hoàn thành.)

Xem lời giải >>

Bài 20 :

2. Look, complete and read.

(Nhìn, hoàn thành, và đọc.)

Xem lời giải >>

Bài 21 :

1. Look and write. 

(Nhìn và viết.)

Xem lời giải >>

Bài 22 :

D. Look and write.

(Nhìn và viết.)

Xem lời giải >>

Bài 23 :

2. Listen, point and say.

(Nghe, chỉ và nói.)


Xem lời giải >>

Bài 24 :

3. Let’s talk.

(Chúng ta cùng nói.)

Xem lời giải >>

Bài 25 :

2. Listen, point and say.

(Nghe, chỉ và nói.)


Xem lời giải >>

Bài 26 :

3. Let’s talk.

(Chúng ta cùng nói.)

Xem lời giải >>

Bài 27 :

5. Let’s write.

(Chúng ta cùng viết.)

Xem lời giải >>

Bài 28 :

2. Listen, point and say.

(Nghe, chỉ và nói.)


Xem lời giải >>