Đề bài

Điền số thích hợp vào ô trống:

Ba tấm vải dài 215m. Tấm vải xanh dài 75,5m và ngắn hơn tấm vải đỏ 18,24m.


Vậy tấm vải trắng dài 

mét.

Đáp án

Ba tấm vải dài 215m. Tấm vải xanh dài 75,5m và ngắn hơn tấm vải đỏ 18,24m.


Vậy tấm vải trắng dài 

mét.

Phương pháp giải

- Tìm độ dài của tấm vải đỏ, tấm vải xanh ngắn hơn tấm vải đỏ tức là tấm vải đỏ dài hơn tấm vải xanh. Tìm độ dài tấm vải đỏ ta lấy độ dài tấm vải xanh cộng với 18,24m.

- Tính tổng độ dài của tấm vải xanh và tấm vải đỏ.

- Tính độ dài của tấm vải trắng ta lấy tổng độ dài ba tấm vải trừ đi độ dài hai tấm vải xanh và đỏ.

Tấm vải đỏ dài số mét là:

          75,5+18,24=93,74(m)

Hai tấm vải xanh và đỏ dài tất cả số mét là:

          75,5+93,74=169,24(m)

Tấm vải trắng dài số mét là:

          215169,24=45,76(m)

                                  Đáp số: 45,76m.

Vậy đáp án đúng điền vào ô trống là 45,76.

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

Điền số thích hợp vào ô trống:

Xem lời giải >>

Bài 2 :

Điền dấu >;<;= thích hợp vào ô trống:

Xem lời giải >>

Bài 3 :

Ghép nối hai phép tính có kết quả bằng nhau:

Xem lời giải >>

Bài 4 :

 

Tính giá trị biểu thức:  4,25+8,6×312,55.

Xem lời giải >>

Bài 5 :

 

Tìm x biết  x:2,5=14,72+6,8×0,1

Xem lời giải >>

Bài 6 :

Chọn dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm:

92,4×3×4,6...277,2×4,5

Xem lời giải >>

Bài 7 :

Điền số thích hợp vào ô trống:

Xem lời giải >>

Bài 8 :

Tính : 9154,75

Xem lời giải >>

Bài 9 :

Điền số thích hợp vào ô trống:

Xem lời giải >>

Bài 10 :

 

Tìm x biết : x+15,67=10036,2

Xem lời giải >>

Bài 11 :

 

Chọn dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm:

52(13,5+21,72)...5213,521,72

Xem lời giải >>

Bài 12 :

 

Điền số thích hợp vào ô trống:

Xem lời giải >>

Bài 13 :

Điền số thích hợp vào ô trống:

Xem lời giải >>

Bài 14 :

Tính nhẩm: 

Xem lời giải >>

Bài 15 :

 

Tính giá trị biểu thức: 5022,5:12,5+36,5:10.

Xem lời giải >>

Bài 16 :

Điền số thích hợp vào ô trống (dạng thu gọn nhất nếu có thể):

Xem lời giải >>

Bài 17 :

 

Tìm x, biết: x3,5=12,3:1,25.

Xem lời giải >>

Bài 18 :

 

Diện tích một tấm bảng hình chữ nhật là 4,125m2, chiều rộng của tấm bảng là 150cm. Người ta muốn nẹp xung quanh tấm bảng đó bằng khung nhôm. Hỏi khung nhôm đó dài bao nhiêu mét?

Xem lời giải >>

Bài 19 :

Số?

Xem lời giải >>

Bài 20 :

Tính.

Xem lời giải >>

Bài 21 :

Tính nhẩm.

Xem lời giải >>

Bài 22 :

>, <, = ?

Xem lời giải >>

Bài 23 :

Dúi làm rơi khúc mía xuống một cái lỗ. Chồn đào một cái hố bên cạnh để lấy khúc mía cho dúi. Hỏi chồn còn phải đào sâu thêm bao nhiêu mét nữa để cái hố sâu bằng đúng cái lỗ?

Xem lời giải >>

Bài 24 :

Tính giá trị của biểu thức.

a) (131,4 – 80,8) : 2,3 + 21,64 x 2                        

b) 8,16 : (1,32 + 3,48) – 0,34 : 2

Xem lời giải >>

Bài 25 :

Tính bằng cách thuận tiện.

a) 2,5 x 3,7 x 4                                             

b) 0,56 x 4,7 + 5,3 x 0,56

Xem lời giải >>

Bài 26 :

Số?

Một tấm bản đồ hình chữ nhật có chiều dài 2,97 dm và chiều rộng 2,1 dm.

a) Diện tích tấm bản đồ là …… dm2.

b) Bạn Việt gấp tấm bản đồ lại như hình dưới đây. Sau khi gấp tấm bản đồ được một hình chữ nhật nhỏ hơn. Diện tích hình chữ nhật nhỏ là ….. dm2.

Xem lời giải >>

Bài 27 :

Số?

Xem lời giải >>

Bài 28 :

Khu vườn trồng cây ăn quả dạng hình chữ nhật có diện tích 83,52 m2 và chiều rộng 8,7 m. Hỏi chu vi khu vườn đó là bao nhiêu mét?

Xem lời giải >>

Bài 29 :

Chọn câu trả lời đúng.

Bạn Tú có 25 quả bóng, mỗi quả nặng 5,7 g. Tú bỏ tất cả số bóng đó vào chiếc hộp xanh và chiếc hộp đỏ. Khi đó, Tú nhận thấy cân nặng của hộp xanh tăng thêm 62,7 g. Hỏi cân nặng của hộp màu đỏ tăng thêm bao nhiêu gam?

A. 142,5 g                                 

B. 74,1 g                          

C. 79,8 g

Xem lời giải >>

Bài 30 :

Rô-bốt cao 0,9 m. Mi cao hơn Rô-bốt 0,35m. Mi thấp hơn Mai 0,31 m. Hỏi:

a) Mi cao bao nhiêu mét?

b) Mai cao hơn Rô-bốt bao nhiêu mét?

Xem lời giải >>