Nội dung từ Loigiaihay.Com
Điền số thích hợp vào ô trống:
Biết $(x - 17) \times 3,5 = 32,9.$
Vậy \(x = \)
Biết $(x - 17) \times 3,5 = 32,9.$
Vậy \(x = \)
+) $x - 17$ ở vị trí thừa số chưa biết nên để tìm $x - 17$ ta lấy tích chia cho thừa số đã biết.
Hay $x - 17 = 32,9:3,5$, từ đó $x - 17 = 9,4$
\(x\) cần tìm ở vị trí số bị trừ nên để tìm \(x\) ta lấy hiệu cộng với số trừ.
$\begin{array}{l}(x - 17) \times 3,5 = 32,9\\x - 17 = 32,9:3,5\\x - 17 = 9,4\\x = 9,4 + 17\\x = 26,4\end{array}$
Vậy đáp án cần điền vào ô trống là \(26,4\).
Các bài tập cùng chuyên đề
Bài 1 :
Điền số thích hợp vào ô trống:
Bài 2 :
Điền dấu $>;<;=$ thích hợp vào ô trống:
Bài 3 :
Ghép nối hai phép tính có kết quả bằng nhau:
Bài 4 :
Tính giá trị biểu thức: \(4,25 + 8,6 \times 3 - 12,55\).
Bài 5 :
Tìm \(x\) biết \(x:2,5 = 14,72 + 6,8 \times 0,1\)
Bài 6 :
Chọn dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm:
\(92,4 \times 3 \times 4,6\,\,\,...\,\,\,277,2 \times 4,5\)
Bài 7 :
Điền số thích hợp vào ô trống:
Bài 8 :
Tính : \(91 - 54,75\)
Bài 9 :
Điền số thích hợp vào ô trống:
Bài 10 :
Tìm \(x\) biết : \(x + 15,67 = 100 - 36,2\)
Bài 11 :
Chọn dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm:
\(52 - (13,5 + 21,72)\,...\,52 - 13,5 - 21,72\)
Bài 12 :
Điền số thích hợp vào ô trống:
Bài 13 :
Điền số thích hợp vào ô trống:
Bài 14 :
Tính nhẩm:
Bài 15 :
Tính giá trị biểu thức: \(50 - 22,5:12,5 + 36,5:10\).
Bài 16 :
Điền số thích hợp vào ô trống (dạng thu gọn nhất nếu có thể):
Bài 17 :
Tìm \(x\), biết: \(x - 3,5 = 12,3:1,25\).
Bài 18 :
Diện tích một tấm bảng hình chữ nhật là \(4,125{m^2}\), chiều rộng của tấm bảng là \(150cm\). Người ta muốn nẹp xung quanh tấm bảng đó bằng khung nhôm. Hỏi khung nhôm đó dài bao nhiêu mét?
Bài 19 :
Số?
Bài 20 :
Tính.
Bài 21 :
Tính nhẩm.
Bài 22 :
>, <, = ?
Bài 23 :
Dúi làm rơi khúc mía xuống một cái lỗ. Chồn đào một cái hố bên cạnh để lấy khúc mía cho dúi. Hỏi chồn còn phải đào sâu thêm bao nhiêu mét nữa để cái hố sâu bằng đúng cái lỗ?
Bài 24 :
Tính giá trị của biểu thức.
a) (131,4 – 80,8) : 2,3 + 21,64 x 2
b) 8,16 : (1,32 + 3,48) – 0,34 : 2
Bài 25 :
Tính bằng cách thuận tiện.
a) 2,5 x 3,7 x 4
b) 0,56 x 4,7 + 5,3 x 0,56
Bài 26 :
Số?
Một tấm bản đồ hình chữ nhật có chiều dài 2,97 dm và chiều rộng 2,1 dm.
a) Diện tích tấm bản đồ là …… dm2.
b) Bạn Việt gấp tấm bản đồ lại như hình dưới đây. Sau khi gấp tấm bản đồ được một hình chữ nhật nhỏ hơn. Diện tích hình chữ nhật nhỏ là ….. dm2.
Bài 27 :
Số?
Bài 28 :
Khu vườn trồng cây ăn quả dạng hình chữ nhật có diện tích 83,52 m2 và chiều rộng 8,7 m. Hỏi chu vi khu vườn đó là bao nhiêu mét?
Bài 29 :
Chọn câu trả lời đúng.
Bạn Tú có 25 quả bóng, mỗi quả nặng 5,7 g. Tú bỏ tất cả số bóng đó vào chiếc hộp xanh và chiếc hộp đỏ. Khi đó, Tú nhận thấy cân nặng của hộp xanh tăng thêm 62,7 g. Hỏi cân nặng của hộp màu đỏ tăng thêm bao nhiêu gam?
A. 142,5 g
B. 74,1 g
C. 79,8 g
Bài 30 :
Rô-bốt cao 0,9 m. Mi cao hơn Rô-bốt 0,35m. Mi thấp hơn Mai 0,31 m. Hỏi:
a) Mi cao bao nhiêu mét?
b) Mai cao hơn Rô-bốt bao nhiêu mét?