Nội dung từ Loigiaihay.Com
1. Read and complete.
(Đọc và hoàn thành.)
a. Thursdays |
b. have Vietnamese |
c. have today |
d. every day |
1. What subjects do you ___________?
2. When do you ____________?
3. I have maths __________.
4. We have music on ___________.
1. c |
2. b |
3. d |
4. a |
1. What subjects do you have today?
(Hôm nay bạn có những môn gì?)
2. When do you have Vietnamese?
(Khi nào bạn có môn tiếng Việt?)
3. I have maths every day.
(Tôi có môn toán mỗi ngày.)
4. We have music on Thursdays.
(Chúng tôi có môn âm nhạc vào mọi thứ Năm.)
Các bài tập cùng chuyên đề
Bài 1 :
Look and write the name of the subject.
Bài 2 :
Look and write the name of the subject.
Bài 3 :
You learn about events in the past. It’s ______.
Bài 4 :
Look and match.
Bài 5 :
Complete the sentence.
Bài 6 :
Complete the sentence.
Bài 7 :
Put the words in the correct order.
Bài 8 :
You work with numbers in the _____ lesson.
Bài 9 :
3. Listen and act out.
(Nghe và làm theo.)
Bài 10 :
6. Let’s play.
(Hãy chơi.)
Bài 11 :
1. Listen, point, and repeat.
(Nghe, chỉ và nhắc lại.)
art (n): môn mỹ thuật
math (n): môn toán
English (n): môn tiếng Anh
P.E (n): môn thể dục
Vietnamese (n): môn tiếng Việt
Bài 12 :
2. Listen and chant.
(Nghe và nhắc lại theo.)
art (n): môn mỹ thuật
math (n): môn toán
English (n): môn tiếng Anh
P.E (n): môn thể dục
Vietnamese (n): môn tiếng Việt
Bài 13 :
1. Listen, point, and repeat.
(Nghe, chỉ và nhắc lại.)
Bài 14 :
1. Look at the picture. What school subjects can you see?
(Nhìn vào những bức tranh. Những môn học nào bạn có thể nhìn thấy?)
Bài 15 :
3. Look and write.
(Nhìn và viết.)
Bài 16 :
6. Look and write.
(Nhìn và viết.)
Bài 17 :
10. Look and find. Circle.
(Nhìn và tìm. Khoanh tròn.)
Bài 18 :
1. Circle the words.
(Khoanh tròn các từ.)
Bài 19 :
2. Now write.
(Giờ thì hãy viết.)
Bài 20 :
1. Look and write.
(Nhìn và viết.)
Bài 21 :
1. Find the words. Circle and say.
(Tìm các từ. Khoanh và đọc.)
Bài 22 :
6. Look and draw lines.
(Nhìn và vẽ đường.)
Bài 23 :
7. Read and draw lines.
(Đọc và vẽ các đường.)
Bài 24 :
10. Read. Look and color.
(Đọc. Nhìn và tô màu.)
Bài 25 :
11. Connect all the words stressed on the first syllable. You can only move vertically or horizontally.
(Kết nối tất cả các từ có trọng âm rơi vào âm tiết đầu tiên. Bạn chỉ có thể di chuyển theo chiều dọc hoặc chiều ngang.)
Bài 26 :
11. Connect all the words stressed on the first syllable. You can only move vertically or horizontally.
(Kết nối tất cả các từ có trọng âm rơi vào âm tiết đầu tiên. Bạn chỉ có thể di chuyển theo chiều dọc hoặc chiều ngang.)
Bài 27 :
1. Read and complete.
(Đọc và hoàn thành.)
a. two buildings at my school (hai tòa nhà ở trường của tôi) |
b. your school (trường học của bạn) |
c. one playground at his school (một sân chơi ở trường của anh ấy) |
d. computer rooms are there at your school (phòng máy tính ở trường của bạn) |
1. Where is __________________?
2. How many _______________?
3. There is ______________.
4. There are _______________.
Bài 28 :
1. Look and listen. Repeat.
(Nhìn tranh và nghe. Nhắc lại.)
Go to the board: Đi tới bảng/ Lên bảng.
Work in a group: Làm việc theo nhóm.
Be quiet: Giữ trật tự.
Raise your hand: Giơ tay.
Don’t forget your book: Đừng quên sách của mình.Bài 29 :
1. Look and listen. Repeat.
(Nhìn tranh và nghe. Nhắc lại.)
Bài 30 :
2. Point and say.
(Chỉ và nói.)
A globe (n): quả địa cầu
A marker (n): màu dạ
A notebook (n): vở ghi
A paintbrush (n): chổi vẽ
Scissors (n): cái kéo
A highlighter (n): bút ghi chú/ bút đánh dấu