Nội dung từ Loigiaihay.Com
2. Read and complete.
(Đọc và hoàn thiện.)
bag |
case |
eraser |
notebook |
school |
Hi. My name is Lucy. This is my school bag. Look! I have a book, a notebook, a pencil case, a pen, a ruler and an eraser. I like my school things.
(Xin chào. Tên mình là Lucy. Đây là chiếc cặp đi học của mình Nhìn này! Mình có một quyển sách, một quyển vở, một chiếc hộp bút, một cái bút mực, một cái thước và một cục tẩy. Mình thích những món đồ dùng học tập của mình.)
Các bài tập cùng chuyên đề
Bài 1 :
Read and complete.
Bài 2 :
Read and complete.
Bài 3 :
1. Read and match.
(Đọc và nối.)
Bài 4 :
2. Read and match.
(Đọc và nối.)
Bài 5 :
3. Read and match the opposites.
(Đọc và nối các cặp câu tương ứng.)
Bài 6 :
1. Read and match.
(Đọc và nối.)
Bài 7 :
2. Read and match.
(Đọc và nối.)
Bài 8 :
1. Read and complete.
(Đọc và hoàn thiện.)
Bài 9 :
2. Read and match.
(Đọc và nối.)
Bài 10 :
1. Read and circle.
(Đọc và khoanh tròn.)
Bài 11 :
1. Read and match.
(Đọc và nối.)
Bài 12 :
2. Read and match.
(Đọc và nối.)
Bài 13 :
1. Read and match.
(Đọc và nối.)
Bài 14 :
2. Read and complete.
(Đọc và hoàn thiện.)
And |
are |
brown |
It is |
They are |
Bài 15 :
5. Read and match.
(Đọc và nối.)
Bài 16 :
4. Read and complete.
(Đọc và hoàn thành.)
Bài 17 :
4. Read and match.
(Đọc và nối.)
Bài 18 :
4. Read and complete.
(Đọc và hoàn thành.)
eraser have my pen |
Look at my school things. I (1) ______ a notebook, a (2) ______, a pencil case, an (3) ______ and an English book. I like (4) ______ school things. Do you have any school things?
Bài 19 :
4. Read and tick.
(Đọc và đánh dấu.)
Look at my school things. I have a school bag. It is brown. My books and notebooks are blue. My pencil case and eraser are orange. My pen and pencil are black. I like my school things very much.
(Hãy xem đồ dùng học tập của mình nhé. Mình có một chiếc cặp sách. Nó màu nâu. Sách và vở của mình màu xanh lam. Hộp bút và cục tẩy của mình màu cam. Bút và bút chì của mình màu đen. Mình rất thích những đồ dùng học tập của mình.)
Bài 20 :
3. Read again. What’s in her bag?
(Đọc lại lần nữa. Trong cặp cô ấy có gì?)
1. pencil case
2. _________
3. _________
4. _________
5. _________