Nội dung từ Loigiaihay.Com
3. Read again. What’s in her bag?
(Đọc lại lần nữa. Trong cặp cô ấy có gì?)
1. pencil case
2. _________
3. _________
4. _________
5. _________
1. pencil case (hộp bút)
2. pencil (bút chì)
3. blue pen (cây bút màu xanh)
4. pink pen (cây bút màu hồng)
5. eraser (cục tẩy)
Các bài tập cùng chuyên đề
Bài 1 :
Read and complete.
Bài 2 :
Read and complete.
Bài 3 :
1. Read and match.
(Đọc và nối.)
Bài 4 :
2. Read and match.
(Đọc và nối.)
Bài 5 :
3. Read and match the opposites.
(Đọc và nối các cặp câu tương ứng.)
Bài 6 :
1. Read and match.
(Đọc và nối.)
Bài 7 :
2. Read and match.
(Đọc và nối.)
Bài 8 :
1. Read and complete.
(Đọc và hoàn thiện.)
Bài 9 :
2. Read and match.
(Đọc và nối.)
Bài 10 :
1. Read and circle.
(Đọc và khoanh tròn.)
Bài 11 :
2. Read and complete.
(Đọc và hoàn thiện.)
bag |
case |
eraser |
notebook |
school |
Bài 12 :
1. Read and match.
(Đọc và nối.)
Bài 13 :
2. Read and match.
(Đọc và nối.)
Bài 14 :
1. Read and match.
(Đọc và nối.)
Bài 15 :
2. Read and complete.
(Đọc và hoàn thiện.)
And |
are |
brown |
It is |
They are |
Bài 16 :
5. Read and match.
(Đọc và nối.)
Bài 17 :
4. Read and complete.
(Đọc và hoàn thành.)
Bài 18 :
4. Read and match.
(Đọc và nối.)
Bài 19 :
4. Read and complete.
(Đọc và hoàn thành.)
eraser have my pen |
Look at my school things. I (1) ______ a notebook, a (2) ______, a pencil case, an (3) ______ and an English book. I like (4) ______ school things. Do you have any school things?
Bài 20 :
4. Read and tick.
(Đọc và đánh dấu.)
Look at my school things. I have a school bag. It is brown. My books and notebooks are blue. My pencil case and eraser are orange. My pen and pencil are black. I like my school things very much.
(Hãy xem đồ dùng học tập của mình nhé. Mình có một chiếc cặp sách. Nó màu nâu. Sách và vở của mình màu xanh lam. Hộp bút và cục tẩy của mình màu cam. Bút và bút chì của mình màu đen. Mình rất thích những đồ dùng học tập của mình.)