Nội dung từ Loigiaihay.Com
Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 5, BC = 8. Số đo góc C là: (làm tròn đến độ)
\(\widehat C \approx 52^\circ \).
\(\widehat C \approx 38^\circ \).
\(\widehat C \approx 51^\circ \).
\(\widehat C \approx 39^\circ \).
Biểu diễn tỉ số lượng giác của góc C theo AB và BC.
Sử dụng máy tính cầm tay để tính góc C theo tỉ số lượng giác của nó.
Ta có: \(\sin C = \frac{5}{8}\) suy ra \(\widehat C \approx 39^\circ \).
Đáp án D.
Đáp án : D
Các bài tập cùng chuyên đề
Bài 1 :
Dùng MTCT, tìm các góc \(\alpha \) (làm tròn đến phút) , biết:
a) \(\sin \alpha = 0,3782;\)
b) \(\cos \alpha = 0,6251;\)
c) \(\tan \alpha = 2,154;\)
d) \(\cot \alpha = 3,253.\)
Bài 2 :
Dùng MTCT, tìm số đo của góc nhọn x (làm tròn đến phút) , biết rằng:
a) \(\sin x = 0,2368;\)
b) \(\cos x = 0,6224;\)
c) \(\tan x = 1,236;\)
d) \(\cot x = 2,154.\)
Bài 3 :
Sử dụng máy tính cầm tay, tìm góc nhọn \(\alpha \) trong mỗi trường hợp sau đây:
a) cos\(\alpha \) = 0,6
b) tan\(\alpha \) = \(\frac{3}{4}\)
Bài 4 :
Tìm số đo góc \(\alpha \), biết rằng:
a) sin\(\alpha \) = 0,25
b) cos\(\alpha \) = 0,75
c) tan\(\alpha \) = 1
d) cot\(\alpha \) = 2.
Bài 5 :
Sử dụng máy tính cầm tay, hãy tìm góc nhọn \(\alpha \), biết:
a) \(\cos \alpha = 0,8\);
b) \(\tan \alpha = 5\).
Làm tròn kết quả đến giây.
Bài 6 :
Xác định số đo góc nhọn A của tam giác vuông ABC trong mỗi trường hợp ở Hình 4.12. Làm tròn kết quả đến độ.
Bài 7 :
Trong các biển báo dốc nguy hiểm, độ nghiêng của dốc thường được ghi ở dạng phần trăm. Chẳng hạn độ nghiêng 10% nghĩa là dốc có chiều cao AB bằng 10% độ dài BC (Hình 4.36). Dốc 10% có góc nghiêng \(\alpha \) so với phương nằm ngang (làm tròn đến đơn vị độ) là
A. \({12^o}\).
B. \({10^o}\).
C. \({8^o}\).
D. \({6^o}\).
Bài 8 :
(Làm tròn đến hàng đơn vị) Số đo góc C khoảng
\(18^\circ \).
\(71^\circ \).
\(19^\circ \).
\(72^\circ \).
Bài 9 :
Để vẽ một tam giác cân có góc ở đáy là \(50^\circ \) mà không có thước đo góc, An vẽ một tam giác cân có cạnh bên là 3cm và cạnh đáy là 4cm. Góc ở đáy của tam giác cân này có sai số so với \(50^\circ \) là bao nhiêu? (làm tròn đến phút)
\(1^\circ 47'\).
\(1^\circ 48'\).
\(1^\circ 49'\).
\(1^\circ 50'\).
Bài 10 :
Tìm các góc nhọn x, y, z trong mỗi trường hợp sau (kết quả làm tròn đến hàng đơn vị của phút):
a) cos x = 0,435
b) sin y = 0,451
c) tan z = 4,12
d) cot m = 0,824
Bài 11 :
Một cái thang dài 10 m đặt dựa vào tường sao cho chân thang cách tường 6,5 m (Hình 7). Tìm góc \(\alpha \) tạo bởi thang và tường (kết quả làm tròn đến hàng đơn vị của độ).
Bài 12 :
Một màn hình ti vi có kích thước như trong Hình 8. Tính góc giữa đường chéo và hai cạnh.
Bài 13 :
Cho Hình 6 có AB = 3 cm, CD = 4 cm. Tính số đo góc AOC (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị của độ).
Bài 14 :
Hãy dùng MTCT, tìm số đo góc nhọn \(\alpha \) (làm tròn đến độ) trong mỗi trường hợp
a) Khi sin \(\alpha \) lần lượt bằng \(\frac{1}{4},\frac{1}{3},\frac{1}{2},\frac{2}{3};\)
b) Khi cos \(\alpha \) lần lượt bằng \(\frac{1}{4},\frac{1}{3},\frac{1}{2},\frac{2}{3}\).
Bài 15 :
Một cái diều có dây diều dài 8m, khi dây diều căng thì diều bay ở độ cao 6m. Hỏi khi đó dây diều tạo với phương ngang của mặt đất góc nhọn \(\alpha \) xấp xỉ bằng bao nhiêu độ (H.4.7)?
Bài 16 :
Số đo góc C trong Hình 1 (kết quả làm tròn đến hằng phần trăm của độ) là
A. \({59,04^o}\)
B. \({30,93^o}\)
C. \({36,87^o}\)
D. \({53,13^o}\)
Bài 17 :
Một thuyền đi với tốc độ 20km/h theo hướng Đông trong 1 giờ 30 phút từ vị trí P đến vị trí A. Sau đó nó sẽ đi theo hướng Bắc với cùng tốc độ trong 3 giờ 30 phút đến vị trí B (Hình 23). Tính góc so với hướng Đông mà thuyền đi từ vị trí P đến vị trí B (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị của phút).
Bài 18 :
Dùng MTCT, tìm số đo của góc nhọn x (làm tròn đến phút), biết rằng:
a) \(\sin x = 0,2368\);
b) \(\cos x = 0,6224\);
c) \(\tan x = 1,236\);
d) \(\cot x = 2,154\).
Hướng dẫn (HD)
Bài 19 :
Hình 4.40 là mô hình của một túp lều. Tìm góc \(\alpha \) giữa cạnh mái lều và mặt đất (làm tròn kết quả đến phút).
Bài 20 :
Biết \(\cos \alpha = \frac{1}{2}\) thì \(\alpha \) bằng
\(35^\circ \).
\(45^\circ \).
\(30^\circ \).
\(60^\circ \).
Bài 21 :
Tam giác ABC vuông tại A có AC = 6cm; BC = 12cm. Số đo góc ACB bằng
\(30^\circ \).
\(45^\circ \).
\(60^\circ \).
\(90^\circ \).