Nội dung từ Loigiaihay.Com
Câu nào đúng, câu nào sai?
a, 612 gồm 1 trăm, 2 chục và 6 đơn vị
b, 621 gồm 6 trăm, 2 chục và 1 đơn vị
c, 162, 216, 612, 621 là các số được sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn
- Xác định các số hàng trăm, hàng chục, hàng đơn vị, so sánh với đề bài
- Nêu kết luận các câu đúng, sai theo yêu cầu bài toán.
a) Sai vì 621 gồm 6 trăm, 2 chục và 1 đơn vị.
b) Đúng.
c, Đúng.

Các bài tập cùng chuyên đề
Bài 1 :
Điền số thích hợp vào ô trống:
Bài 2 :
Nêu số và cách đọc số.
Bài 3 :
Số ?
Bài 4 :
a) Số?
b) Viết các số 385, 538, 444, 307, 640 thành tổng các trăm, chục và đơn vị.
Bài 5 :
Số ?
Bài 6 :
a) Số?
Mẫu: Số liền trước của 15 là 14, số liền sau của 15 là 16. Ta có: 14, 15, 16 là ba số liên tiếp; 16, 15, 14 là ba số liên tiếp.
b) Tìm số ở ô có dấu ? để được ba số liên tiếp.
Bài 7 :
>, <, = ?
Bài 8 :
Số?
Bài 9 :
Sắp xếp các số 531, 513, 315, 351 theo thứ tự:
a) Từ bé đến lớn.
b) Từ lớn đến bé.
Bài 10 :
Số?
Ba con lợn có cân nặng lần lượt là 99 kg, 110 kg và 101 kg. Biết lợn trắng nặng nhất và lợn đen nhẹ hơn lợn khoang.
Bài 11 :
a) Cân nặng của mỗi con vật được cho dưới đây. Viết tên các con vật theo thứ tự cân nặng từ bé đến lớn.
b) Viết các số 356, 432, 728, 669 thành tổng các trăm, chục và đơn vị (theo mẫu).
Bài 12 :
Số?
Bài 13 :
Quan sát tranh thực hiện các yêu cầu sau:
a) Nêu tên bạn thu gom được nhiều vỏ chai nhựa nhất.
b) Nêu tên các bạn thu gom số lượng vỏ chai nhựa theo thứ tự từ nhiều đến ít.
Bài 14 :
a) Em hãy ước lượng số con ong, số bông hoa trong hình sau:
b) Em hãy đếm số con ong, số bông hoa ở hình trên để kiểm tra lại.
Bài 15 :
Số ghế ghi trên vé xem biểu diễn ca nhạc của bố và Ngọc là 231 và 232. Em hãy chỉ dẫn giúp hai bố con Ngọc tìm được ghế của mình.
Bài 16 :
Số?
Bài 17 :
Viết theo mẫu.
a) Viết số thành tổng các trăm, chục, đơn vị.
Mẫu: 729 = 700 + 20 + 9
641 830
b) Viết tổng thành số.
Mẫu 200 + 80 + 3 = 283
900 + 60 + 3 100 + 1
Bài 18 :
Làm theo mẫu.
Bài 19 :
Số?
Bài 20 :
Số?
Bài 21 :
Câu nào đúng, câu nào sai?
a, 467 gồm 4 trăm, 6 chục và 7 đơn vị.
b, 599 là số liền trước của 600.
c, 835, 583, 358, 385 là các số được sắp xếp theo thứ tự từ lớn đến bé.
Bài 22 :
Ước lượng rồi đếm.
Ước lượng: Có khoảng .... con gà Đếm: Có ..... con gà
Bài 23 :
Bài 24 :
a, Đọc số: 275, 609, 121, 584, 930
b, Viết số
c, Viết các số 748, 805, 160 thành tổng các trăm, chục, đơn vị
Bài 25 :
a, >, <, =

b, Sắp xếp các số 401, 325, 329, 87 theo thứ tự từ bé đến lớn.
c, Tìm số lớn nhất, tìm số bé nhất trong các số 725, 275, 257, 752.
Bài 26 :
Hình sau có bao nhiêu mảnh ghép?
Ước lượng: Có khoảng ..?.. mảnh ghép Đếm: Có ..?.. mảnh ghép
Bài 27 :
Viết số và cách đọc số thích hợp vào ô trống (theo mẫu).

Bài 28 :
Nối (theo mẫu).

Bài 29 :
Viết các số dưới đây thành tổng các trăm, chục và đơn vị:
139 =........................... 321 =.................................
803 =........................... 950 =.................................
777 =........................... 614 =.................................
Bài 30 :
Số?
|
Số liền trước |
Số đã cho |
Số liền sau |
|
120 |
||
|
500 |
||
|
120 |
||
|
300 |