Nội dung từ Loigiaihay.Com
a) Tính 9 + 6.
b) Tính 8 + 6.
a) Tách số 6 = 1 + 5, lấy 9 + 1 cho tròn chục rồi cộng tiếp với 5.
b) Tách số 6 = 2 + 4, lấy 8 + 2 cho tròn chục rồi cộng tiếp với 4.
a)
b)
Các bài tập cùng chuyên đề
Bài 1 :
Bài 2 :
Tính 3 + 8.
Bài 3 :
Tìm số thích hợp.
Bài 4 :
Tính:
9 + 5 + 3 6 + 3 + 4 10 – 2 + 5
Bài 5 :
Tìm cá cho mèo.
Bài 6 :
Tìm số thích hợp.
Bài 7 :
a) Tính 7 + 5.
b) Tính 7 + 6.
Bài 8 :
a) Tìm số thích hợp.
b) Mai tách 14 que tính thành hai nhóm. Em hãy tìm số que tính ở nhóm 2 trong bảng sau:
Bài 9 :
Bài 10 :
Tìm số thích hợp.
Bài 11 :
Để giúp đỡ các bạn học sinh ở vùng khó khăn, lớp em đã quyên góp được 8 thùng quần áo và 5 thùng sách vở. Hỏi cả quần áo và sách vở, lớp em đã quyên góp được bao nhiêu thùng?
Bài 12 :
Tìm số thích hợp.
a)
b)
Bài 13 :
Số?
Bài 14 :
Tìm hai phép tính có cùng kết quả.
Bài 15 :
Đoàn tàu chở hàng có 4 toa đã ra khỏi đường hầm, còn 7 toa ở trong đường hầm. Hỏi đoàn tàu đó có tất cả bao nhiêu toa?
Bài 16 :
Tìm số thích hợp.
Bài 17 :
Bạn Sao hái những cây nấm ghi phép tính có kết quả bằng 12. Hỏi bạn Sao hái được bao nhiêu cây nấm?
Bài 18 :
a) Tính kết quả của các phép tính ghi ở bậc thang.
b) Những phép tính nào có kết quả bằng nhau?
Bài 19 :
Hai con xúc xắc nào dưới đây có tổng số chấm ở các mặt trên bằng 11?
Bài 20 :
Tìm số thích hợp.
Bài 21 :
Hai quạt nào có chung ổ cắm điện?
Bài 22 :
a) Toa tàu nào dưới đây ghi phép tính có kết quả lớn nhất?
b) Những toa tàu nào dưới đây ghi phép tính có kết quả bé hơn 15?
Bài 23 :
Một bạn đã xếp các khối lập phương nhỏ thành ba hình A, B, C (như hình vẽ).
a) Hình nào có số khối lập phương nhỏ nhiều nhất?
b) Hình A và B có tất cả bao nhiêu khối lập phương nhỏ?
Bài 24 :
Tìm số thích hợp.
Bài 25 :
Trên giá có 9 quyển sách và 8 quyển vở. Hỏi trên giá có tất cả bao nhiêu quyển sách và vở?
Bài 26 :
Tìm số thích hợp.
Bài 27 :
Tính nhẩm:
Bài 28 :
Tính nhẩm.
7 + 7 9 + 6
8 + 4 5 + 7
6 + 9 4 + 8
14 – 5 15 – 6
12 – 4 11 – 7
15 – 9 13 – 8
Bài 29 :
Mỗi sọt sẽ đựng những quả bưởi có ghi số là kết quả của phép tính ghi trên sọt đó.
Bài 30 :
Điền dấu >, <, = thích hợp vào ô trống.