Nội dung từ Loigiaihay.Com
Mỗi sọt sẽ đựng những quả bưởi có ghi số là kết quả của phép tính ghi trên sọt đó.
Thực hiện tính nhẩm kết quả phép tính ở mỗi sọt, rồi tìm tất cả các số ghi trên quả bưởi là kết quả của mỗi phép tính đó, từ đó tìm được số quả bưởi tương ứng để cho vào sọt (A, B, C hoặc D).
Ta có:
8 + 7 = 15 ; 6 + 5 = 11 ;
7 + 5 = 12 ; 9 + 4 = 13.
Quan sát các quả bưởi trên cây ta thấy có 2 quả bưởi ghi số 11, 3 quả bưởi ghi số 12 và 4 quả bưởi ghi số 13.
Vậy ta có kết quả như sau:
Các bài tập cùng chuyên đề
Bài 1 :
a) Tính 9 + 6.
b) Tính 8 + 6.
Bài 2 :
Bài 3 :
Tính 3 + 8.
Bài 4 :
Tìm số thích hợp.
Bài 5 :
Tính:
9 + 5 + 3 6 + 3 + 4 10 – 2 + 5
Bài 6 :
Tìm cá cho mèo.
Bài 7 :
Tìm số thích hợp.
Bài 8 :
a) Tính 7 + 5.
b) Tính 7 + 6.
Bài 9 :
a) Tìm số thích hợp.
b) Mai tách 14 que tính thành hai nhóm. Em hãy tìm số que tính ở nhóm 2 trong bảng sau:
Bài 10 :
Bài 11 :
Tìm số thích hợp.
Bài 12 :
Để giúp đỡ các bạn học sinh ở vùng khó khăn, lớp em đã quyên góp được 8 thùng quần áo và 5 thùng sách vở. Hỏi cả quần áo và sách vở, lớp em đã quyên góp được bao nhiêu thùng?
Bài 13 :
Tìm số thích hợp.
a)
b)
Bài 14 :
Số?
Bài 15 :
Tìm hai phép tính có cùng kết quả.
Bài 16 :
Đoàn tàu chở hàng có 4 toa đã ra khỏi đường hầm, còn 7 toa ở trong đường hầm. Hỏi đoàn tàu đó có tất cả bao nhiêu toa?
Bài 17 :
Tìm số thích hợp.
Bài 18 :
Bạn Sao hái những cây nấm ghi phép tính có kết quả bằng 12. Hỏi bạn Sao hái được bao nhiêu cây nấm?
Bài 19 :
a) Tính kết quả của các phép tính ghi ở bậc thang.
b) Những phép tính nào có kết quả bằng nhau?
Bài 20 :
Hai con xúc xắc nào dưới đây có tổng số chấm ở các mặt trên bằng 11?
Bài 21 :
Tìm số thích hợp.
Bài 22 :
Hai quạt nào có chung ổ cắm điện?
Bài 23 :
a) Toa tàu nào dưới đây ghi phép tính có kết quả lớn nhất?
b) Những toa tàu nào dưới đây ghi phép tính có kết quả bé hơn 15?
Bài 24 :
Một bạn đã xếp các khối lập phương nhỏ thành ba hình A, B, C (như hình vẽ).
a) Hình nào có số khối lập phương nhỏ nhiều nhất?
b) Hình A và B có tất cả bao nhiêu khối lập phương nhỏ?
Bài 25 :
Tìm số thích hợp.
Bài 26 :
Trên giá có 9 quyển sách và 8 quyển vở. Hỏi trên giá có tất cả bao nhiêu quyển sách và vở?
Bài 27 :
Tìm số thích hợp.
Bài 28 :
Tính nhẩm:
Bài 29 :
Tính nhẩm.
7 + 7 9 + 6
8 + 4 5 + 7
6 + 9 4 + 8
14 – 5 15 – 6
12 – 4 11 – 7
15 – 9 13 – 8
Bài 30 :
Điền dấu >, <, = thích hợp vào ô trống.