Nội dung từ Loigiaihay.Com
I. Choose the word whose main stress is placed differently from others.
1.
computer
yesterday
reporter
Đáp án : B
1.
A. computer /kəmˈpjuːtə/
B. yesterday /ˈjɛstədeɪ/
C. reporter /rɪˈpɔːtə/
Đáp án B có trọng âm rơi vào âm tiết đầu tiên, các phương án còn lại đều là những từ có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2.
Đáp án: B
2.
teacher
project
downstairs
Đáp án : C
2.
A. teacher /ˈtiːʧə/
B. project /ˈprɒʤɛkt/
C. downstairs /ˌdaʊnˈsteəz/
Đáp án C có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai, những phương án còn lại có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất.
Đáp án: C
3.
interesting
above
cinema
Đáp án : B
3.
A. interesting /ˈɪntrəstɪŋ/
B. above /əˈbʌv/
C. cinema /ˈsɪnəmə/
Đáp án B có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai, những phương án còn lại có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất.
Đáp án: B
Các bài tập cùng chuyên đề
Bài 1 :
1. Listen and repeat.
(Nghe và nhắc lại.)
up'stairs
(lên cầu thang)
He’s going upstairs.
(Anh ấy đang đi lên cầu thang.)
down'stairs
(xuống cầu thang.)
She’s running downstairs.
(Cô ấy đang đi xuống cầu thang.)
Bài 2 :
2. Circle, listen and check.
(Khoanh tròn, nghe và kiểm tra.)
1. a. upstairs (lên tầng) |
b. active (năng động) |
c. loudly (lớn tiếng) |
2. a. busy (bận rộn) |
b. sunny (nhiều nắng) |
c. downstairs (xuống tầng) |
3. a. music (âm nhạc) |
b. along (dọc theo) |
c. second (thứ 2) |
Bài 3 :
1. Listen and repeat.
(Nghe và lặp lại.)
Bài 4 :
2. Circle, listen and check.
(Khoanh tròn và kiểm tra.)
1.
a. solving (giải quyết)
b. downstairs (dưỡi tầng)
c. because (bởi vì)
2.
a. Goodbye (tạm biệt)
b. swimming (bơi lội)
c. enjoy (thích)
3.
a. before (trước)
b. guitar (đàn ghi-ta)
c. writing (viết)
Bài 5 :
Bài 6 :
2. Circle, listen and check.
(Khoanh tròn, nghe và kiểm tra.)
1.
a. above (bên trên)
b. under (dưới)
c. beside (bên cạnh)
2.
a. over (quá)
b. above (bên trên)
c. under (dưới)
3.
a. behind (đằng sau)
b. over (quá)
c. above (bên trên)
Bài 7 :
1. Listen and repeat.
(Nghe và lặp lại.)
Bài 8 :
2. Circle, listen and check.
(Khoanh tròn, nghe và kiểm tra.)
1.
a. Bakery (tiệm bánh)
b. tomorrow (ngày mai)
c. pagoda (chùa)
2.
a. cinema (rạp phim)
b. October (tháng 10)
c. tomorrow (ngày mai)
3.
a. bakery (tiệm bánh)
b. stadium (sân vận động)
c. afternoon (buổi chiều)
Bài 9 :
1. Listen and repeat.
(Nghe và lặp lại.)
Bài 10 :
2. Circle, listen and check.
(Khoanh tròn, nghe và kiểm tra.)
1.
a. September (tháng 9)
b. yesterday (ngày hôm qua)
c. Saturday (thứ 7)
2.
a. October (tháng 10)
b. Saturday (thứ 7)
c. December (tháng 12)
3.
a. banana (chuối)
b. bakery (tiệm bánh)
c. badminton (cầu lông)
Bài 11 :
1. Listen and repeat.
(Nghe và lặp lại.)
Bài 12 :
2. Chant. Turn to page 123.
(Hát. Chuyển sang trang 123)
Bài 13 :
1. Listen and repeat.
(Nghe và lặp lại.)
Bài 14 :
2. Chant. Turn to page.
(Hát. Chuyển sang trang 123.)
Bài 15 :
1. Listen and repeat.
(Nghe và lặp lại.)
Bài 16 :
2. Chant. Turn to page 123.
(Hát. Chuyển sang trang 123.)
Bài 17 :
1. Listen and repeat.
(Nghe và lặp lại.)
Bài 18 :
2. Chant. Turn to page 124.
(Hát. Chuyển sang trang 124.)
Bài 19 :
1. Listen and repeat.
(Nghe và lặp lại.)
Bài 20 :
2. Chant. Turn to page 124.
(Hát. Chuyển sang trang 124.)
Bài 21 :
1. Listen and repeat.
(Nghe và lặp lại.)
Bài 22 :
2. Chant. Turn to page 125.
(Hát. Chuyển sang trang 125.)
Bài 23 :
1. Listen and repeat.
(Nghe và lặp lại.)
Bài 24 :
2. Chant. Turn to page 125.
(Hát. Chuyển sang trang 125.)
Bài 25 :
1. Listen and repeat.
(Nghe và lặp lại.)
Bài 26 :
2. Chant. Turn to page 126.
(Hát. Chuyển sang trang 126.)
Bài 27 :
1. Listen and chant.
(Nghe và hát.)
Music, music! We sang and danced!
Art and English! We read and colored!
Science and math! We worked hard!
After school, after school, we kept learning.
We played board games. We joined clubs.
We volunteered. We helped others!
Education, education! It's more than books.
We keep learning out in the world.
Bài 28 :
2. Say. Circle the odd one out.
(Nói. Khoanh vào từ khác.)
Bài 29 :
3. Play the game: Sit or Stand.
(Chơi trò chơi: Ngồi hay Đứng.)
Bài 30 :
2. Listen and draw lines.
(Nghe và nối.)