Nội dung từ Loigiaihay.Com
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm.
a) 4m2 8dm2 = ............. m2
b) 9 km2 72 m2 = ............... km2
c) 12 tấn 6 kg = ................. tấn
d) 720 ha = ............. km2
Áp dụng cách đổi: 1dm2 = $\frac{1}{{100}}$ m2 ; 1 m2 = $\frac{1}{{1000000}}$ km2
1 kg = $\frac{1}{{1000}}$ tấn ; 1 ha = $\frac{1}{{100}}$ km2
a) 4m2 8dm2 = 4,08 m2
b) 9 km2 72 m2 = 9,000072 km2
c) 12 tấn 6 kg = 12,006 tấn
d) 720 ha = 7,2 km2
Các bài tập cùng chuyên đề
Bài 1 :
a) Tìm số thập phân thích hợp.
b) Sắp xếp các số thập phân tìm được ở câu a theo thứ tự từ bé đến lớn.
Bài 2 :
a) Tìm số thập phân thích hợp.
b) Số?
2,35 m = …… m ….. cm = ….. cm
4,75 kg = ……. kg …… g = ……. g
Bài 3 :
Tìm số thích hợp cho ô ? (theo mẫu):
Bài 4 :
Tìm số thập phân thích hợp thay cho .?.
Bài 5 :
Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân:
a) Có đơn vị đo là ki-lô-mét: 2 km 450 m; 16 km 38 m; 10 km 5 m; 702 m.
b) Có đơn vị đo là tấn: 3 tấn 48 kg; 15 tấn 5 kg; 940 kg; 7 tạ.
Bài 6 :
Quan sát hình sau rồi tìm số thập phân thích hợp thay cho .?.
Cả hai bình chứa .?. l nước.
Bài 7 :
Đ – S ?
a) 17 m 4 cm = 17,4 m .?.
b) 280 ml = 0,28 l .?.
c) 306 kg = 0,306 tấn .?.
d) 5 tạ 5 kg = 5,5 tạ .?.
Bài 8 :
Tìm số thập phân thích hợp thay cho .?.
Bài 9 :
Số ?
Bài 10 :
Quan sát hình dưới đây rồi tìm số thập phân thích hợp thay cho .?.
Quả đu đủ nặng .?.
Bài 11 :
Tìm số thích hợp theo mẫu:
Bài 12 :
Một tấm biển quảng cáo hình chữ nhật có chiều rộng 36 dm và chiều dài gấp 3 lần chiều rộng. Hỏi diện tích tấm biển quảng cáo đó là bao nhiêu mét vuông?
Bài 13 :
Số?
Bài 14 :
Hình bên cho biết quãng đường Bình và Mai chạy đươc trong 3 phút. Hỏi bạn nào chạy nhanh hơn? Tại sao?
Bài 15 :
Tìm số thập phân thích hợp thay cho .?.
a) 4 m 36 cm = ? m
b) 5 023 m = ? km
c) 6 tấn 27 kg = ? tấn
d) 285 dm2 = ? m2
Bài 16 :
Quan sát tranh rồi tìm số thập phân thích hợp thay cho .?.
Bài 17 :
Tìm số thập phân thích hợp thay cho ?
a) 3 km 250 m = ? km
b) 2 054 ml = ? l
c) 4 tấn 60 kg = ? tấn
d) 725 dm2 = ? m2
Bài 18 :
Trong các số đo khối lượng: 5,14 tấn; 5 tấn 40 kg; 5,05 tấn; 5,5 tấn, số đo bé nhất là:
5,14 tấn
5 tấn 40 kg
5,05 tấn
5,5 tấn
Bài 19 :
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm.
a) 5km 63m = ……..…. km
b) 18 m2 35 dm2 = ……… m2
c) 219 000 m2 = …… ha
d) 36 ha = …….. km2
Bài 20 :
Số thập phân thích hợp viết vào chỗ chấm của 15 l 78 ml = …….. l là:
15,78
157,8
15,078
1,578
Bài 21 :
Dấu thích hợp điền vào chỗ chấm 2 km2 5ha …… 2,5 km2 là:
>
<
=
Không xác định được
Bài 22 :
Viết số hoặc số thập phân thích hợp vào chỗ chấm.
a) 29 kg 35 g = …….. kg
b) 18 dm2 40 cm2 = …………… dm2
c) 6 ha 250 m2 = …………… ha
d) 75 200 ha = ……… km2
Bài 23 :
Mỗi ca đựng một lượng nước như hình dưới đây:
Ca nào đựng ít nước nhất?
Ca số 1
Ca số 2
Ca số 3
Ca số 4
Bài 24 :
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm.
5 l 35 ml = ……….. l 14 cm2 6 mm2 = ……… cm2
382 mm2 = …….. dm2 36 km2 50 ha = ………. km2
Bài 25 :
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm.
a) 4 m 6 dm = ……………….. m
7 m 18 cm = ……………….. m
20 m 5 cm = ……………….. m
b) 3 km 407 m = …………… km
12 km 50 m = ……………. km
275 m = ………….. km
Bài 26 :
Nối (theo mẫu)
Bài 27 :
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm.
a) 1 l 725 ml = …………. l
2 l 45 ml = ……….. l
b) 5 420ml = …………… l
718 ml = ………… l
Bài 28 :
a) Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm.
2 km 80 m = ………… km
b) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
Đoạn đường nào dài nhất?
A. Đoạn đường MN
B. Đoạn đường MP
C. Đoạn đường NP
Bài 29 :
Viết số thích hợp vào chỗ chấm.
a) 2 m2 = …………….dm2
4 dm2 = …………… cm2
3 cm2…………… mm2
b) 1 m2 5 dm2= ……… dm2
5 dm2 25 cm2 = ……cm2
1 m2 = …………… cm2
Bài 30 :
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm.
a) 6 m2 45 dm2 = …. m2
10 m2 6 dm2 = …. m2
215 dm2 = …. m2
b) 1 m2 65 dm2 = …. m2
4 dm2 8 cm2 = …. dm2
85 mm2 = …. cm2