Nội dung từ Loigiaihay.Com
Nếu log2=a thì log4000 bằng:
A. 2a+3.
B. 3a2.
C. 12a+3.
D. a2+3.
Sử dụng các tính chất của logarit để tính giá trị biểu thức.
log4000=log(22.103)=log22+log103=2log2+3=2a+3.
Đáp án A
Các bài tập cùng chuyên đề
Bài 1 :
Không dùng máy tính cầm tay, hãy tính log9127.
Bài 2 :
Giả sử đã cho logaM và ta muốn tính logbM. Để tìm mối liên hệ giữa logaM và logbM, hãy thực hiện các yêu cầu sau:
a) Đặt y=logaM, tính M theo y;
b) Lấy loogarit theo cơ số b cả hai vế của kết quả nhận được trong câu a, từ đó suy ra công thức mới để tính y.
Bài 3 :
Rút gọn biểu thức:
A=log2(x3−x)−log2(x+1)−log2(x−1)(x>1).
Bài 4 :
Cho M = 25, N = 23. Tính và so sánh:
a) log2(MN) và log2M+log2N;
b) log2(MN) và log2M−log2N.
Bài 5 :
Tính giá trị của các biểu thức sau:
a) A=log23.log34.log45.log56.log67.log78;
b) B=log22.log24...log22n.
Bài 6 :
Cho hai số thực dương a, b với a≠1. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. loga(a3b2)=3+logab.
B. loga(a3b2)=3+2logab.
C. loga(a3b2)=32+logab.
D. loga(a3b2)=13+12logab.
Bài 7 :
Cho bốn số thực dương a, b, x, y với a,b≠1. Khẳng định nào sau đây là sai?
A. loga(xy)=logax+logay.
B. logaxy=logax−logay.
C. loga1x=1logax.
D. logab⋅logbx=logax.
Bài 8 :
Tính:
a) log54+log514;
b) log228−log27;
c) log√1000.
Bài 9 :
Tính giá trị các biểu thức sau:
a) log69+log64;
b) log52−log550;
c) log3√5−12log315.
Bài 10 :
Tính giá trị của các biểu thức:
a) log272−12(log23+log227);
b) 5log240−log25;
c) 32+log92.
Bài 11 :
Viết công thức biểu thị y theo x, biết 2log2y=2+12log2x.
Bài 12 :
Cho 0<a≠1. Giá trị của biểu thức loga(a3⋅4√a)+(3√a)loga8 bằng
A. 194.
B. 9 .
C. 214.
D. 4712.
Bài 13 :
Cho ba số thực dương a, b, c với a≠1;b≠1.
a) Bằng cách sử dụng tính chất c=blogbc, chứng tỏ rằng logac=logbc.logab
b) So sánh logbc và logaclogab.
Bài 14 :
Tính: 2log35−log350+12log336.
Bài 15 :
Cho a>0;a≠1;b>0, α là một số thực
a) Tính {a^{{{\log }_a}{b^\alpha }}}\,\,\,và \,\,\,{a^{\alpha {{\log }_a}b}}.
b) So sánh {\log _a}{b^\alpha }\,\,\,và \,\,\,\alpha {\log _a}b.
Bài 16 :
Tính:
a) \ln \left( {\sqrt 5 + 2} \right) + \ln \left( {\sqrt 5 - 2} \right)
b) \log 400 - \log 4
c) {\log _4}8 + {\log _4}12 + {\log _4}\frac{{32}}{3}
Bài 17 :
Tính:
a) {\rm{lo}}{{\rm{g}}_2}\frac{1}{{64}}
b) {\rm{log}}1000;
c) {\rm{lo}}{{\rm{g}}_5}1250 - {\rm{lo}}{{\rm{g}}_5}10;
d) {4^{{\rm{lo}}{{\rm{g}}_2}3}}.
Bài 18 :
Chứng minh rằng:
a) {\rm{lo}}{{\rm{g}}_a}\left( {x + \sqrt {{x^2} - 1} } \right) + {\rm{lo}}{{\rm{g}}_a}\left( {x - \sqrt {{x^2} - 1} } \right) = 0;
b) {\rm{ln}}\left( {1 + {e^{2x}}} \right) = 2x + {\rm{ln}}\left( {1 + {e^{ - 2x}}} \right).
Bài 19 :
Cho a > 0. Giá trị của \ln \left( {9a} \right) - \ln \left( {3a} \right) bằng:
A. \ln \left( {6a} \right).
B. \ln 6.
C. \frac{{\ln 9}}{{\ln 3}}.
D. \ln 3.
Bài 20 :
Cho a > 0,b > 0. Mệnh đề đúng là:
A. {\log _2}\left( {\frac{{2{a^3}}}{b}} \right) = 1 + 3{\log _2}a - {\log _2}b.
B. {\log _2}\left( {\frac{{2{a^3}}}{b}} \right) = 1 + \frac{1}{3}{\log _2}a - {\log _2}b.
C. {\log _2}\left( {\frac{{2{a^3}}}{b}} \right) = 1 + 3{\log _2}a + {\log _2}b.
D. {\log _2}\left( {\frac{{2{a^3}}}{b}} \right) = 1 + \frac{1}{3}{\log _2}a + {\log _2}b.
Bài 21 :
Cho a > 0,a \ne 1 và b > 0 . Mệnh đề đúng là:
A. {\log _{{a^2}}}\left( {ab} \right) = \frac{1}{2}lo{g_a}b.
B. {\log _{{a^2}}}\left( {ab} \right) = 2 + 2{\log _a}b.
C. {\log _{{a^2}}}\left( {ab} \right) = \frac{1}{4} + \frac{1}{2}lo{g_a}b.
D. {\log _{{a^2}}}\left( {ab} \right) = \frac{1}{2} + \frac{1}{2}lo{g_a}b.
Bài 22 :
Nếu {\log _2}3 = a thì {\log _6}9 bằng:
A. \frac{a}{{a + 1}}.
B. \frac{a}{{a + 2}}.
C. \frac{{2a}}{{a + 2}}.
D. \frac{{2a}}{{a + 1}}.
Bài 23 :
Cho a > 0,b > 0 thỏa mãn {a^2} + {b^2} = 7ab. Khi đó, \log \left( {a + b} \right) bằng:
A. \log 9 + \frac{1}{2}\left( {\log a + \log b} \right).
B. \log 3 + \frac{1}{2}\log a.\log b.
C. \log 3 + \frac{1}{2}\log a + \log b.
D. \log 3 + \frac{1}{2}\left( {\log a + \log b} \right).
Bài 24 :
Tính:
a) A = \frac{{{{25}^{{{\log }_5}6}} + {{49}^{{{\log }_7}8}} - 3}}{{{3^{1 + {{\log }_9}4}} + {4^{2 - {{\log }_2}3}} + {5^{{{\log }_{125}}27}}}};
b) \frac{{{{36}^{{{\log }_6}5}} + {{10}^{1 - \log 2}} - 3{}^{{{\log }_9}36}}}{{{{\log }_2}\left( {{{\log }_2}\sqrt {\sqrt[4]{2}} } \right)}};
c) C = {\log _{\frac{1}{4}}}\left( {{{\log }_3}4.{{\log }_2}3} \right);
d) D = {\log _4}2.{\log _6}4.{\log _8}6.
Bài 25 :
Cho {\log _a}b = 4. Tính:
a) {\log _a}\left( {{a^{\frac{1}{2}}}{b^5}} \right);
b) {\log _a}\left( {\frac{{a\sqrt b }}{{b\sqrt[3]{a}}}} \right);
c) {\log _{{a^3}{b^2}}}\left( {{a^2}{b^3}} \right);
d) {\log _{a\sqrt[3]{b}}}\left( {\sqrt[4]{{a\sqrt b }}} \right).
Bài 26 :
a) Cho {\log _2}3 = a. Tính {\log _{18}}72 theo a.
b) Cho \log 2 = a. Tính {\log _{20}}50 theo a.
Bài 27 :
Cho x > 0,y > 0 thỏa mãn {x^2} + 4{y^2} = 6xy. Chứng minh rằng: 2\log \left( {x + 2y} \right) = 1 + \log x + \log y.
Bài 28 :
Cho a,b,c,x,y,z là các số thực dương khác 1 và {\log _x}a,{\rm{ }}{\log _y}b,{\rm{ }}{\log _z}c theo thứ tự lập thành một cấp số cộng. Chứng minh rằng: {\log _b}y = \frac{{2{{\log }_a}x.{{\log }_c}z}}{{{{\log }_a}x + {{\log }_c}z}}.
Bài 29 :
Giá trị của {\log _2}9 - {\log _2}36 bằng:
A. 2.
B. 4.
C. - 4.
D. - 2.
Bài 30 :
Nếu {\log _{12}}6 = a thì {\log _2}6 bằng:
A. \frac{a}{{1 + a}}.
B. \frac{{2a}}{{1 - a}}.
C. \frac{a}{{1 - a}}.
D. \frac{{2a}}{{1 + a}}.