Nội dung từ Loigiaihay.Com
Điền số thích hợp vào chỗ trống
a) Số chẵn lớn nhất có một chữ số là: ……………..
b) Số tròn chục lớn nhất có hai chữ số là: …………
c) Tổng của hai số trên là: …………………………
- Số chẵn là các số có chữ số tận cùng là 0 ; 2 ; 4 ; 6 ; 8
- Số tròn chục có chữ số hàng đơn vị là 0
a) Số chẵn lớn nhất có một chữ số là: 8
b) Số tròn chục lớn nhất có hai chữ số là: 90
c) Tổng của hai số trên là: 8 + 90 = 98
Các bài tập cùng chuyên đề
Bài 1 :
Bài 2 :
Số 35 được đọc là:
Bài 3 :
Bài 4 :
Hoàn thành bảng sau (theo mẫu).
Bài 5 :
Tìm cà rốt cho thỏ.
Bài 6 :
Hoàn thành bảng sau (theo mẫu).
Bài 7 :
a) Tìm những bông hoa ghi số lớn hơn 60.
b) Tìm những bông hoa ghi số bé hơn 50.
c) Tìm những bông hoa ghi số vừa lớn hơn 50 vừa bé hơn 60.
Bài 8 :
Tìm số thích hợp.
Bài 9 :
Sắp xếp các số ghi trên các áo theo thứ tự:
a) Từ bé đến lớn.
b) Từ lớn đến bé.
Bài 10 :
Tìm số thích hợp.
Bài 11 :
Từ ba thẻ số dưới đây, em hãy lập các số có hai chữ số.
Bài 12 :
Em ước lượng xem trong hình có khoảng mấy chục viên bi rồi đếm số viên bi trong hình đó (theo mẫu).
a) Mẫu:
- Em ước lượng: Khoảng 3 chục viên bi.
- Em đếm được: 32 viên bi.
b)
- Em ước lượng: Khoảng ? chục viên bi.
- Em đếm được: ? viên bi.
Bài 13 :
Em ước lượng xem trong hình có khoảng mấy chục quả cà chua rồi đếm số cà chua trong hình đó.
- Em ước lượng: Khoảng ? chục quả cà chua.
- Em đếm được: ? quả cà chua.
Bài 14 :
Tìm số thích hợp.
a) Số 87 gồm 8 chục và 7 đơn vị, viết là: 87 = 80 + 7.
b) Số 45 gồm ? chục và ? đơn vị, viết là: 45 = ? + ?
c) Số 63 gồm ? chục và ? đơn vị, viết là: ? = ? + ?
Bài 15 :
a) Em lắp bốn miếng bìa A, B, C, D vào vị trí thích hợp trong bảng.
b) Tìm số lớn nhất ở mỗi miếng bìa A, B, C, D rồi viết các số đó theo thứ
tự từ bé đến lớn.
Bài 16 :
Ghép hai trong ba thẻ số bên được các số có hai chữ số. Số bé nhất trong các số đó là số nào? Số lớn nhất trong các số đó là số nào?
Bài 17 :
Bài 18 :
a) Tìm số còn thiếu ở ? rồi đọc bảng các số từ 1 đến 100:
b) Trong Bảng các số từ 1 đến 100, hãy chỉ ra:
- Số bé nhất có một chữ số. Số bé nhất có hai chữ số.
- Số lớn nhất có một chữ số. Số lớn nhất có hai chữ số.
Bài 19 :
a) Tìm số thích hợp thay cho dấu ? trong ô trống.
b) Trả lời các câu hỏi:
- Số 54 gồm mấy chục và mấy đơn vị?
- Số gồm 4 chục và 5 đơn vị là số nào?
- Số gồm 7 chục và 0 đơn vị là số nào?
Bài 20 :
Câu nào đúng, câu nào sai?
a) 43 > 41 b) 23 > 32
c) 35 < 45 d) 37 = 37
Bài 21 :
Ước lượng theo nhóm chục.
Mẫu:
a) Em hãy ước lượng trong hình sau có khoảng bao nhiêu con kiến.
b) Em hãy đếm số con kiến ở hình trên để kiểm tra lại.
Bài 22 :
Đọc số.
a) Đọc các số theo thứ tự đến 100 và ngược lại.
b) Đọc các số tròn chục: 10, 20, ..., 100.
c) Đọc các số cách 5 đơn vị: 5, 10, 15, ..., 100.
Bài 23 :
Trả lời các câu hỏi.
a) Các số trong bảng được sắp xếp theo thứ tự nào?
b) Các số trong cùng một hàng (không kể số cuối cùng) có gì giống nhau?
c) Các số trong cùng một cột có gì giống nhau?
d) Nhìn hai số bất kì trong cùng một hàng hay cùng một cột, em có thể nói ngay số nào bé hơn và số nào lớn hơn không?
Bài 24 :
So sánh các số.
a) So sánh hai số:
b) Sắp xếp các số theo thứ tự từ bé đến lớn.
Bài 25 :
Làm theo mẫu:
Bài 26 :
Số?
Bài 27 :
Số?
Có ? bạn tham gia trò chơi.
Bài 28 :
Số?
Người ta có thể dùng chai nhựa đã qua sử dụng để làm chậu trồng cây.
Dưới đây là một số chia, bình bằng nhựa mà bạn Nam đã thu gom được.
Có tất cả bao nhiêu cái?
Bài 29 :
Khay cuối cùng có bao nhiêu cái bánh?
Bài 30 :
Tìm phòng giúp các bạn