Nội dung từ Loigiaihay.Com
a) Tìm các điểm M thuộc (P): y=−14x2 có tung độ gấp 2 lần hoành độ và khác 0.
b) Cho phương trình x2−x−10=0 có hai nghiệm phân biệt x1;x2. Không giải phương trình, hãy tính x31+x32.
a) Biểu diễn điểm có tung độ gấp 2 lần hoành độ.
Thay vào hàm số y=−14x2 để tìm M.
b) Dùng ac<0 để xác định số nghiệm của phương trình.
Tính tổng và tích của hai nghiệm x1,x2 theo định lí Viète: {S=x1+x2=−baP=x1x2=ca.
Biến đổi biểu thức để xuất hiện tổng và tích của hai nghiệm.
a) Điểm có tung độ gấp 2 lần hoành độ có toạ độ M(x0;y0)=M(x0;2x0)
Vì y0=2x0 nên −14x02=2x0
−14x02−2x0=0
x02+8x0=0
x0(x0+8)=0
x0=0 hoặc x0=−8
suy ra y0=0 hoặc y0=−16
Ta được M(0;0) (loại) hoặc M(−8;−16).
Vậy M(−8;−16).
b) Vì ac=1.(−10)=−10<0 nên phương trình có hai nghiệm phân biệt x1;x2.
Áp dụng định lí Viète, ta có:
{S=x1+x2=−(−1)1=1P=x1x2=−101=−10
Ta có:
x31+x32=(x1+x2)(x21−x1x2+x22)=(x1+x2)(x21+2x1x2+x22−3x1x2)=(x1+x2)[(x21+2x1x2+x22)−3x1x2]=(x1+x2)[(x1+x2)2−3x1x2]=1.[12−3.(−10)]=1+30=31
Vậy x31+x32=31.
Các bài tập cùng chuyên đề
Bài 1 :
Tìm b,c để phương trình x2+bx+c=0 có hai nghiệm là x1=−2;x2=3.
Bài 2 :
Giải các phương trình:
a) x2−12x=0
b) 13x2+25x−38=0
c) 3x2−4√3x+4=0
d) x(x+3)=27−(11−3x)
Bài 3 :
Cho phương trình 2x2−3x−6=0.
a) Chứng minh phương trình có 2 nghiệm phân biệt x1,x2.
b) Tính x1+x2;x1.x2. Chứng minh cả 2 nghiệm x1,x2 đều khác 0.
c) Tính 1x1+1x2
d) Tính x12+x22
e) Tính |x1−x2|.
Bài 4 :
Bác Đạt muốn thiết kế cửa sổ có dạng hình chữ nhật với diện tích bằng 2,52 m2 và chu vi bằng 6,4m. Tìm kích thước của cửa sổ đó.
Bài 5 :
Cho phương trình x2−2(m+1)x+6m−4=0(1) (với m là tham số)
a) Với m=0 thì phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt.
b) Với m=2 thì phương trình (1) có hai nghiệm x1;x2 thoả mãn x1+x2=6;x1x2=8 .
c) Phương trình (1) luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi m.
d) Để phương trình (1) có hai nghiệm x1;x2 thỏa mãn (2m−2)x1+x22−4x2=4(2) thì m∈{−2;12}.
Bài 6 :
Cho phương trình x2+2(m−2)x+m2−4m=0(1) (với mlà tham số)
a) Khi m=1 thì phương trình có 2 nghiệm x1=−1;x2=3
b) Phương trình (1) có 2 nghiệm x1;x2 thoả mãn x1+x2=2(m−2);x1x2=m2−4m
c) Giá trị của của biểu thức x12+x22=2m2−8m+16.
d) Phương trình (1)có hai nghiệm phân biệt x1,x2 thỏa mãn điều kiện 3x1+x2=3x2+x1 khi m=3
Bài 7 :
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho parabol (P):y=x2 và đường thẳng (d):y=(3−2m)x−m2 (m là tham số).
a) Hoành độ giao điểm của đường thẳng (d) và parabol (P) là nghiệm của phương trình x2−(3−2m)x+m2=0(1).
b) Khi m=0 phương trình (1) có hai nghiệm là x1=0;x2=−3.
c) Khi m=0 đường thẳng (d) và parabol (P) cắt nhau tại hai điểm phân biệt có toạ độ là (0;0);(3;9).
d) Để (d) cắt (P) tại hai điểm phân biệt có hoành độ x1;x2 thỏa mãn x21+(3−2m)x2−24=0 thì m∈{−1;5}.
Bài 8 :
Cho phương trình 2x2+2(m+1)x−3=0
a) Chứng minh phương trình đó luôn có nghiệm với mọi m.
b) Gọi x1,x2 là 2 nghiệm của phương trình đó. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức A=x12+x22+3x1x2.
Bài 9 :
Cho phương trình 2x2−5x+1=0a) Chứng minh phương trình trên có hai nghiệm phân biệt.
b) Không giải phương trình, hãy tính giá trị của biểu thức A=x1(x1+2024)+x2(x2+2025)−x2
Bài 10 :
Cho phương trình x2+4x−1=0a) Chứng minh phương trình trên có hai nghiệm phân biệt.
b) Không giải phương trình, hãy tính giá trị của biểu thức A=x1x2+x2x1+52.
Bài 11 :
Cho phương trình x2+4x+m=0.
a) Giải phương trình với m=1.
b) Tìm m để phương trình có hai nghiệm x1,x2 thỏa mãn x21+x22=10.
Bài 12 :
Cho phương trình 4x2+4x−3=0a) Không giải phương trình, chứng minh phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt.
b) Tính giá trị biểu thức A=x1(4+13x2)+4x2.
Bài 13 :
Cho phương trình x2+5x−8=0a) Không giải phương trình, chứng minh phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt.
b) Tính giá trị biểu thức A=x1x2−2+x2x1−2.
Bài 14 :
Cho phương trình x2−4x−6=0.a) Chứng minh phương trình trên có hai nghiệm phân biệt x1,x2.
b) Không giải phương trình, hãy tính giá trị của biểu thức A=x1x24−x1+x1x24−x2.
Bài 15 :
a) Tìm a để đồ thị hàm số y=ax2 đi qua điểm M(√2;2).
b) Cho phương trình x2−7x+12=0 có hai nghiệm phân biệt x1;x2. Không giải phương trình, hãy tính giá trị của biểu thức M=(1−25x1)x1−x2(25x2−x1−1).
Bài 16 :
Cho phương trình (2x)2−x(x+4)=−1a) Chứng tỏ phương trình có 2 nghiệm phân biệt.
b) Hãy tính giá trị của biểu thức A=x21−43x1−x22+43x2+(3x1.x2)2.
Bài 17 :
a) Tìm bằng phép tính tọa độ các điểm M thuộc (P): y=12x2 có tung độ là 8.
b) Cho phương trình x2−2x−8=0 có hai nghiệm phân biệt x1;x2. Không giải phương trình, hãy tính giá trị của biểu thức A=(x1+2x2)(x2+2x1)
Bài 18 :
Cho phương trình 3x2−5x−4=0a) Chứng minh phương trình có 2 nghiệm phân biệt.
b) Hãy tính giá trị của biểu thức P=x1(x1−12)+x2(x2−12).
Bài 19 :
a) Biết đồ thị của hàm số y=(1+3a)x2 đi qua điểm M(−2;28). Tìm a.
b) Cho phương trình x2+2x−2=0 có hai nghiệm phân biệt x1;x2. Không giải phương trình, hãy tính giá trị biểu thức A=x1(x22−2)−x1−x2.
Bài 20 :
a) Tìm các điểm thuộc (P):y=−14x2 có hoành độ và tung độ là hai số đối nhau và khác (0;0)
b) Cho phương trình 3x2+2x−3=0 có hai nghiệm phân biệt x1;x2. Không giải phương trình, hãy tính giá trị biểu thức M=(x1−2x2)(x2−x1)+x22.
Bài 21 :
Cho phương trình x2−4x−6=0.a) Chứng minh phương trình trên có hai nghiệm phân biệt x1,x2.
b) Không giải phương trình, hãy tính giá trị của biểu thức x1x24−x1+x1x24−x2.
Bài 22 :
Cho phương trình bậc hai √3x2−2x−√3=0a) Chứng minh phương trình trên có hai nghiệm phân biệt.
b) Không giải phương trình, tính giá trị của biểu thức: C=2√3x1−x21−x22−√3(x1−x2).
Bài 23 :
Cho phương trình bậc hai x2+6x−3=0a) Chứng minh phương trình trên có hai nghiệm phân biệt.
b) Không giải phương trình, tính giá trị của biểu thức: A=5x1−x2x1−x1−3x2x2.
Bài 24 :
Phương trình x2−2x−m+1=0 (m là tham số) có một nghiệm là x=1+√7. Tính giá trị của biểu thức A=x12x2+x22x1.
Bài 25 :
Cho phương trình bậc hai −x2+7x+5=0.a) Chứng minh phương trình trên có hai nghiệm phân biệt.
b) Không giải phương trình, tính giá trị của biểu thức: A=x1(3x1−x2)+x2(3x2−x1).
Bài 26 :
Tìm m để phương trình x2+mx−2=0 có hai nghiệm phân biệt x1,x2 cùng nhỏ hơn 1.