Nội dung từ Loigiaihay.Com
Số thập phân: Tám mươi ba đơn vị; chín phần mười và bảy phần nghìn, viết là:
83,97
83,097
83,907
83,079
Để viết số thập phân, ta viết phần nguyên, viết dấu phẩy rồi đến phần thập phân.
Số thập phân: Tám mươi ba đơn vị; chín phần mười và bảy phần nghìn, viết là: 83,907
Đáp án : C
Các bài tập cùng chuyên đề
Bài 1 :
Số thập phân \(2,008\) đọc là:
Bài 2 :
Kéo thả số thích hợp vào ô trống:
Bài 3 :
Cho các câu sau:
$\left( 1 \right)$ Đọc dấu phẩy
$\left( 2 \right)$ Đọc phần nguyên
$\left( 3 \right)$ Đọc phần thập phân
Thứ tự các bước để đọc một số thập phân là:
Bài 4 :
Mỗi đơn vị của một hàng bằng bao nhiêu đơn vị của hàng thấp hơn liền sau?
Bài 5 :
Số thập phân \(0,06\) đọc là:
Bài 6 :
Số thập phân \(136,269\) đọc là: Một trăm ba mươi sáu phẩy hai sáu chín.
Đúng hay sai?
Bài 7 :
Số thập phân \(245,018\) gồm:
Bài 8 :
Cho số thập phân \(48,15\). Chữ số \(5\) thuộc hàng nào?
Bài 9 :
Giá trị của chữ số \(6\) trong số thập phân \(108,637\) là:
Bài 10 :
Kéo thả số thập phân thích hợp vào ô trống:
Bài 11 :
Giá trị của chữ số \(9\) trong số thập phân \(75,1849\) là:
Bài 12 :
Kéo thả số thập phân thích hợp vào ô trống:
Bài 13 :
Điền số thích hợp vào ô trống:
Bài 14 :
Điền số thích hợp vào ô trống:
Bài 15 :
Điền số thích hợp vào ô trống:
Bài 16 :
Điền số thích hợp vào ô trống :
Bài 17 :
Điền số thích hợp vào ô trống :
Bài 18 :
Giá trị của chữ số \(6\) trong số thập phân \(19,3562\) là:
Bài 19 :
Số?
Bài 20 :
Nêu số thập phân thích hợp rồi cho biết phần nguyên, phần thập phân của số thập phân đó.
a)
Độ dài cái bút máy là ? cm.
b)
Xà đơn cao ? m.
Bài 21 :
Viết, đọc số thập phân (theo mẫu).
Bài 22 :
a) Nêu phần nguyên và phần thập phân của mỗi số thập phân rồi đọc số thập phân: 327,106; 49,251; 9,362.
b) Đọc các số thập phân 4,05; 12,004; 8,03; 25,009 (theo mẫu).
Bài 23 :
Chọn số thập phân thích hợp với cách đọc số thập phân đó.
Bài 24 :
Chuyển phân số thập phân thành số thập phân rồi đọc số thập phân đó.
Bài 25 :
Từ bốn thẻ hãy lập tất cả các số thập phân có phần nguyên gồm một chữ số, phần thập phân gồm hai chữ số.
Bài 26 :
Nêu số thập phân thích hợp.
Bài 27 :
Từ năm thẻ hãy lập tất cả các số thập phân bé hơn 1.
Bài 28 :
Chọn số thập phân thích hợp với cách đọc số thập phân đó.
Bài 29 :
Số?
Bài 30 :
Đ, S?