Đề bài

Số thập phân gồm: Một trăm mười đơn vị và hai phần trăm là:

  • A.

    110,2

  • B.

    110,02

  • C.

    110,20

  • D.

    110,002

Phương pháp giải

Để viết số thập phân, ta viết phần nguyên, viết dấu phẩy rồi viết phần thập phân.

Lời giải của GV HocTot.XYZ

Số thập phân gồm một trăm mười đơn vị và hai phần trăm là: 110,02

Đáp án : B

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

Số thập phân \(2,008\) đọc là:

Xem lời giải >>

Bài 2 :

Kéo thả số thích hợp vào ô trống:

Xem lời giải >>

Bài 3 :

Cho các câu sau:

$\left( 1 \right)$ Đọc dấu phẩy     

$\left( 2 \right)$ Đọc phần nguyên 

$\left( 3 \right)$ Đọc phần thập phân

Thứ tự các bước để đọc một số thập phân là:

Xem lời giải >>

Bài 4 :

Mỗi đơn vị của một hàng bằng bao nhiêu đơn vị của hàng thấp hơn liền sau?

Xem lời giải >>

Bài 5 :

Số thập phân \(0,06\) đọc là:

Xem lời giải >>

Bài 6 :

Số thập phân \(136,269\) đọc là: Một trăm ba mươi sáu phẩy hai sáu chín.

Đúng hay sai?

Xem lời giải >>

Bài 7 :

Số thập phân \(245,018\) gồm:

Xem lời giải >>

Bài 8 :

Cho số thập phân \(48,15\). Chữ số \(5\) thuộc hàng nào?

Xem lời giải >>

Bài 9 :

Giá trị của chữ số \(6\) trong số thập phân \(108,637\) là:

Xem lời giải >>

Bài 10 :

Kéo thả số thập phân thích hợp vào ô trống:

Xem lời giải >>

Bài 11 :

Giá trị của chữ số \(9\) trong số thập phân \(75,1849\) là:

Xem lời giải >>

Bài 12 :

Kéo thả số thập phân thích hợp vào ô trống:

Xem lời giải >>

Bài 13 :

Điền số thích hợp vào ô trống:

Xem lời giải >>

Bài 14 :

Điền số thích hợp vào ô trống:

Xem lời giải >>

Bài 15 :

Điền số thích hợp vào ô trống:

Xem lời giải >>

Bài 16 :

Điền số thích hợp vào ô trống :

Xem lời giải >>

Bài 17 :

Điền số thích hợp vào ô trống :

Xem lời giải >>

Bài 18 :

Giá trị của chữ số \(6\) trong số thập phân \(19,3562\) là:

Xem lời giải >>

Bài 19 :

Số?

Xem lời giải >>

Bài 20 :

Nêu số thập phân thích hợp rồi cho biết phần nguyên, phần thập phân của số thập phân đó.

a)

Độ dài cái bút máy là ? cm.

b) 

Xà đơn cao ? m.

Xem lời giải >>

Bài 21 :

Viết, đọc số thập phân (theo mẫu).

Xem lời giải >>

Bài 22 :

a) Nêu phần nguyên và phần thập phân của mỗi số thập phân rồi đọc số thập phân: 327,106; 49,251; 9,362.

b) Đọc các số thập phân 4,05; 12,004; 8,03; 25,009 (theo mẫu).

Xem lời giải >>

Bài 23 :

Chọn số thập phân thích hợp với cách đọc số thập phân đó.

Xem lời giải >>

Bài 24 :

Chuyển phân số thập phân thành số thập phân rồi đọc số thập phân đó.

Xem lời giải >>

Bài 25 :

Từ bốn thẻ  hãy lập tất cả các số thập phân có phần nguyên gồm một chữ số, phần thập phân gồm hai chữ số.

Xem lời giải >>

Bài 26 :

Nêu số thập phân thích hợp.

Xem lời giải >>

Bài 27 :

Từ năm thẻ hãy lập tất cả các số thập phân bé hơn 1.

Xem lời giải >>

Bài 28 :

Chọn số thập phân thích hợp với cách đọc số thập phân đó.

Xem lời giải >>

Bài 29 :

Số?

Xem lời giải >>

Bài 30 :

Đ, S?

Xem lời giải >>