Nội dung từ Loigiaihay.Com
Tính bằng cách thuận tiện
a) $\frac{5}{3} \times \frac{{13}}{{15}} \times \frac{{12}}{5} \times \frac{{15}}{{13}}$
b) $\frac{{23}}{{70}} \times 575 - \frac{{23}}{{70}} \times 505$
a) Nhân tử số với tử số, mẫu số với mẫu số. Chia cả tử số và mẫu số cho các thừa số chung
b) Áp dụng công thức: a x b – a x c = a x (b – c)
a) $\frac{5}{3} \times \frac{{13}}{{15}} \times \frac{{12}}{5} \times \frac{{15}}{{13}} = \frac{{5 \times 13 \times 12 \times 15}}{{3 \times 15 \times 5 \times 13}} = \frac{{12}}{3} = 4$
b) $\frac{{23}}{{70}} \times 575 - \frac{{23}}{{70}} \times 505 = \frac{{23}}{{70}} \times \left( {575 - 505} \right) = \frac{{23}}{{70}} \times 70 = 23$
Các bài tập cùng chuyên đề
Bài 1 :
Tính bằng cách thuận tiện:
a) 650 x 39 + 39 x 350
b) 47 x 85 – 47 x 75 + 2020
Bài 2 :
a) Tính.
Bài 3 :
a) Tính giá trị của biểu thức (theo mẫu) rồi viết dấu >; < hoặc = thích hợp vào chỗ chấm.
Ta có: a x (b – c) …… a x b – a x c
b) Nối mỗi biểu thức với giá trị của biểu thức đó.
Bài 4 :
Tính bằng cách thuận tiện.
a) 125 x 8 – 125 x 7
b) 208 x 9 – 108 x 9
Bài 5 :
Cửa hàng văn phòng phẩm có 100 hộp bút màu, mỗi hộp có 12 chiếc bút màu. Cửa hàng đã bán 90 hộp bút màu như vậy. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu chiếc bút màu loại đó?
Bài 6 :
Tính bằng cách thuận tiện:
2015 x 8 + 7 x 2015 - 2015 x 5
Bài 7 :
Tính bằng cách thuận tiện
10 800 + 12 700 + 25 300 + 51 200
2 024 x 75 + 25 x 2 024
Bài 8 :
Tính bằng cách thuận tiện
8 x 125 – 125 x 5
346 x 458 + 346 + 541 x 346
Bài 9 :
Tính giá trị biểu thức
5 x 11 528 + 11 528 x 2
426 x 4 – 426 x 3 – 426
Bài 10 :
Tính bằng cách thuận tiện
a) $\frac{3}{8} \times \frac{{19}}{{12}} + \frac{3}{8} \times \frac{5}{{12}}$
b) $\frac{4}{7} \times \frac{{17}}{{13}} - \frac{4}{7} \times \frac{4}{{13}}$
Bài 11 :
Tính giá trị của biểu thức:
a) $\frac{3}{7} \times \frac{{24}}{{15}} - \frac{3}{7} \times \frac{{14}}{{15}}$
b) $\frac{3}{5} \times \frac{{12}}{{13}} + \frac{3}{5} \times \frac{1}{{13}} + \frac{2}{5}$
Bài 12 :
Tính nhanh: 10005 x 12 + 28 x 10005 + 10005 + 10005 x 37 + 10005 x 22Bài 13 :
Tính bằng cách hợp lýa) $\frac{2}{7} + \frac{5}{9} + \frac{5}{7} + \frac{{11}}{{13}} + \frac{1}{3} + \frac{2}{{13}}$.
b) $\frac{1}{2} \times \frac{6}{{13}} + \frac{1}{3} \times \frac{6}{{13}} + \frac{1}{4} \times \frac{6}{{13}}$
Bài 14 :
Tính bằng cách thuận tiệna) 23 + 23 x 2 + 23 x 3 + 23 x 4
b) 246 x 2005 – 2005 x 148
Bài 15 :
/strong>. Tính giá trị biểu thức sau bằng cách hợp lý:$\frac{{240 \times 50 + 48 \times 100}}{{42 \times 37 + 21 \times 126}}$
Bài 16 :
Giá trị của biểu thức 5 x 136 x 20 + 20 x 164 x 5 là:A. 200 000 B. 30 000 C. 13 600 D. 300 000