Nội dung từ Loigiaihay.Com
Nhận thấy có thừa số chung là 10005, đặt 10005 làm thừa số chung, bên trong còn phép tính cộng, ta tính tổng trong ngoặc trước rồi nhân với 10005.
Ta có:
10005 x 12 + 28 x 10005 + 10005 + 10005 x 37 + 10005 x 22
= 10005 x 12 + 28 x 10005 + 10005 x 1 + 10005 x 37 + 10005 x 22
= 10005 x (12 + 28 + 1 + 37 + 22)
= 10005 x 100
= 1000500
Các bài tập cùng chuyên đề
Bài 1 :
Tính bằng cách thuận tiện:
a) 650 x 39 + 39 x 350
b) 47 x 85 – 47 x 75 + 2020
Bài 2 :
a) Tính.
Bài 3 :
a) Tính giá trị của biểu thức (theo mẫu) rồi viết dấu >; < hoặc = thích hợp vào chỗ chấm.
Ta có: a x (b – c) …… a x b – a x c
b) Nối mỗi biểu thức với giá trị của biểu thức đó.
Bài 4 :
Tính bằng cách thuận tiện.
a) 125 x 8 – 125 x 7
b) 208 x 9 – 108 x 9
Bài 5 :
Cửa hàng văn phòng phẩm có 100 hộp bút màu, mỗi hộp có 12 chiếc bút màu. Cửa hàng đã bán 90 hộp bút màu như vậy. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu chiếc bút màu loại đó?
Bài 6 :
Tính bằng cách thuận tiện:
2015 x 8 + 7 x 2015 - 2015 x 5
Bài 7 :
Tính bằng cách thuận tiện
10 800 + 12 700 + 25 300 + 51 200
2 024 x 75 + 25 x 2 024
Bài 8 :
Tính bằng cách thuận tiện
8 x 125 – 125 x 5
346 x 458 + 346 + 541 x 346
Bài 9 :
Tính giá trị biểu thức
5 x 11 528 + 11 528 x 2
426 x 4 – 426 x 3 – 426
Bài 10 :
Tính bằng cách thuận tiện
a) 38×1912+38×512
b) 47×1713−47×413
Bài 11 :
Tính giá trị của biểu thức:
a) 37×2415−37×1415
b) 35×1213+35×113+25
Bài 12 :
Tính bằng cách thuận tiện
a) 53×1315×125×1513
b) 2370×575−2370×505
Bài 13 :
Tính bằng cách hợp lýa) 27+59+57+1113+13+213.
b) 12×613+13×613+14×613
Bài 14 :
Tính bằng cách thuận tiệna) 23 + 23 x 2 + 23 x 3 + 23 x 4
b) 246 x 2005 – 2005 x 148
Bài 15 :
/strong>. Tính giá trị biểu thức sau bằng cách hợp lý:240×50+48×10042×37+21×126
Bài 16 :
Giá trị của biểu thức 5 x 136 x 20 + 20 x 164 x 5 là:A. 200 000 B. 30 000 C. 13 600 D. 300 000