Đề bài

Odd one out.

Câu 1 :

1. 

A.

chat

B.

break time

C.

dance

D.

swim

Đáp án : B

Lời giải của GV HocTot.XYZ

1. B

chat (v): trò chuyện, tán gẫu

break time  (n): giờ giải lao

dance (v): nhảy

swim (v): bơi lội

Giải thích: Đáp án B là danh từ, trong khi các phương án còn lại đều là động từ.

Xem thêm các câu hỏi cùng đoạn
Câu 2 :

2. 

A.

eye

B.

mouth

C.

nose

D.

hand

Đáp án : D

Lời giải của GV HocTot.XYZ

2. D

eye (n): con mắt

mouth (n): cái miệng

nose (n): cái mũi

hand (n): bàn tay

Giải thích: Đáp án D không phải là một bộ phận trên khuôn mặt trong khi các phương án còn lại đều là những bộ phận trên khuôn mặt.


Câu 3 :

3. 

A.

color

B.

blue

C.

brown

D.

orange

Đáp án : A

Lời giải của GV HocTot.XYZ

3. A

color (n): màu sắc

blue (adj): màu xanh da trời 

brown (adj): màu nâu

orange (adj): màu cam

Giải thích: Đáp án A là danh từ chỉ màu sắc nói chung, các phương án còn lại đều là những tính từ chỉ một màu sắc cụ thể.


Câu 4 :

4. 

A.

bye

B.

fine

C.

hello

D.

goodbye

Đáp án : B

Lời giải của GV HocTot.XYZ

4. B

bye: tạm biệt

fine (adj): tốt, khỏe

hello: xin chào  

goodbye: tạm biệt

Giải thích: Đáp án B là tính từ, trong khi các phương án còn lại đều là những từ dùng để chào hỏi.


Câu 5 :

5. 

A.

have

B.

school bag

C.

pencil

D.

eraser

Đáp án : A

Lời giải của GV HocTot.XYZ

5.  A

have (v): có

school bag (n): cặp sách

pencil (n): bút chì

eraser (n): cục tẩy (gôm)

Giải thích: Đáp án A là động từ, trong khi những phương án còn lại đều là danh từ.


Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

Read and complete.

Xem lời giải >>

Bài 2 :

Read and match.

Xem lời giải >>

Bài 3 :

Choose Đúng if the word is correct. Choose Sai if the word is incorrect. 

 

painting 

Xem lời giải >>

Bài 4 :

Read given word. Choose a correct sentence.

I/like/. 

Xem lời giải >>

Bài 5 :

Odd one out. 

Xem lời giải >>

Bài 6 :

Find the excessive letter in the word below.

Xem lời giải >>

Bài 7 :

Match. 

Xem lời giải >>

Bài 8 :

Read and match. 

Xem lời giải >>

Bài 9 :

Odd one out.

Xem lời giải >>

Bài 10 :

Odd one out. 

Xem lời giải >>

Bài 11 :

Put words in the suitable column.

Xem lời giải >>

Bài 12 :

Odd one out. 

Xem lời giải >>

Bài 13 :

Choose the missing letter.

cur_y

Xem lời giải >>

Bài 14 :

Choose the correct answer. 

Xem lời giải >>

Bài 15 :

Match.

Xem lời giải >>

Bài 16 :

Rearrange letters to make correct names.

Xem lời giải >>

Bài 17 :

Match.

Xem lời giải >>

Bài 18 :

Choose the correct answer.

Sharks are scary. Many people are scared of _____.

Xem lời giải >>

Bài 19 :

Look at the pictures. Look at the letters. Make the correct word. 

Xem lời giải >>

Bài 20 :

Odd one out. 

Xem lời giải >>

Bài 21 :

Odd one out. 

Xem lời giải >>

Bài 22 :

Odd one out.

Xem lời giải >>

Bài 23 :

Odd one out. 

Xem lời giải >>

Bài 24 :

Choose the missing letter. 

par_

Xem lời giải >>

Bài 25 :

Look at the picture and complete the word.

Xem lời giải >>

Bài 26 :

Read and match.

Xem lời giải >>

Bài 27 :

Choose the missing letter.

ca_inet

Xem lời giải >>

Bài 28 :

Put words in the suitable columns.

Xem lời giải >>

Bài 29 :

Odd one out. 

Xem lời giải >>

Bài 30 :

 2. Write the words in the correct box.

(Viết các từ vào đúng ô có chứa tiêu đề tương tự.)

Xem lời giải >>