Nội dung từ Loigiaihay.Com
A. √144.
B. 2,(3).
C. −1,2345.
D. π=3,141592653589....
Phân biệt số nguyên, số thập phân hữu hạn, vô hạn tuần hoàn, vô hạn không tuần hoàn.
Ta có:
√144=12 nên là số nguyên.
2,(3) là số thập phân vô hạn tuần hoàn với chu kì là 3.
-1,2345 là số thập phân hữu hạn.
π=3,141592653589... là số thập phân vô hạn không tuần hoàn.
Đáp án: B.
Các bài tập cùng chuyên đề
Bài 1 :
Xét tập hợp A={7,1;−2,(61);0;5,14;47;√15;−√81}. Bằng cách liệt kê phần tử, hãy viết tập hợp B gồm các số hữu tỉ thuộc tập A và tập hợp C gồm các số vô tỉ.
Bài 2 :
Hãy thay mỗi ? bằng kí hiệu ∈ hoặc ∉ để có phát biểu đúng.
Bài 3 :
Các phát biểu sau đúng hay sai? Nếu sai, hãy phát biểu lại cho đúng.
a)√9∈Q;b)√5∈R;c)119∉R;d)−√7∈R.
Bài 4 :
Trong các phát biểu sau, phát biểu nào đúng, phát biểu nào sai?
a) Nếu a ∈ Z thì a ∈ R
b) Nếu a ∈ Q thì a ∈ R
c) Nếu a ∈ R thì a ∈ Z
d) Nếu a ∈ R thì a ∉ Q
Bài 5 :
Cách nào đúng trong các cách viết sau:
−10∈N;
0∈N∗;
−37∈Z;
−5∈Q.
Bài 6 :
Chọn kí hiệu “∈”, “∉” thích hợp cho ?:
Bài 7 :
Chọn các từ “số thực”, “số hữu tỉ”, “số vô tỉ” thích hợp cho ?
Bài 8 :
Chọn câu trả lời đúng?
−5∈N
−57∈Z
−47∉Q
35∈Q
Bài 9 :
Kí hiệu N,Z,Q,I,R theo thứ tự là tập hợp các số tự nhiên, tập hợp các số nguyên, tập hợp các số hữu tỉ, tập hợp các số vô tỉ và tập hợp các số thực. Khẳng định nào sau đây là sai?
A. Nếu x∈N thì x∈Z
B. Nếu x∈R,x∉Q thì x∈I
C. 1∈R
D. Nếu x∉I thì x viết được thành số thập phân hữu hạn.
Bài 10 :
Hãy thay dấu bằng kí hiệu ∈ hoặc ∉ để có phát biểu đúng.
3,9 ? Z
29% ? Q
√7 ? Q
−499 ? Q
√3 ? I.
√5? R
π ? I
Bài 11 :
Hãy cho biết tính đúng, sai của các khẳng định sau:
a) √4;√9;√25 là các số vô tỉ;
b) Số vô tỉ không phải là số thực;
c) −12;23;−0,45 là các số hữu tỉ;
d) Số 0 là số vô tỉ;
e) 0,1; 0; 9; 99% là các số hữu tỉ.
Bài 12 :
Xét tập hợp A={7,1;−2,(61);0,5;14;47;√15;−√81}
Bằng cách liệt kê các phần tử, hãy viết tập hợp B gồm các số hữu tỉ thuộc tập A và tập hợp C gồm các số vô tỉ thuộc tập A.
Bài 13 :
Các phát biểu sau đúng hay sai? Nếu sai, hãy phát biểu lại cho đúng:
a) √36 ∈ Q
b) √7 ∈ R
c) 0,23 ∉ R
d) −√3 ∈ R
Bài 14 :
Khẳng định nào sau đây là sai?
−0,5∈Q;
−32∉Z;
−1∈N
−32∈Q.
Bài 15 :
Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
−9∈N.
73∈Z.
1,2∉R.
−52∈Q.
Bài 16 :
Khẳng định nào sau đây sai?
−5∈Q.
−35∉Z.
6,7∈N.
34∈Q.
Bài 17 :
Khẳng định nào sau đây đúng?
5∈Q.
−32∈Z.
−1,5∈N.
−32∉Q.
Bài 18 :
Chọn khẳng định đúng:
−7∈N.
23∈Z.
−29∉Q.
110∈Q.
Bài 19 :
Tìm x:
a) x−14=23
b) 14+34x=−138
c) |34x−12|+(−12)2=√49
Bài 20 :
Tìm x, biết:
a) x+√36=5
b) |x−2|−35=12
Bài 21 :
Trong các khẳng định sau, khẳng định đúng là:
3∈Q.
115∉Q.
23∈N.
−17∈Z.
Bài 22 :
Chọn khẳng định đúng:
√3∈N.
√3∈Z.
23∈Q.
−9∈N∗.
Bài 23 :
Phát biểu nào sau đây là đúng?A. π∈N.
B. 3,(5)∈Q.
C. −13∉R.
D. 0∈I.