Nội dung từ Loigiaihay.Com
Cho bảng số liệu:
SẢN LƯỢNG THAN, DẦU THÔ VÀ ĐIỆN CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2000 - 2019
| Năm | 2000 | 2005 | 2010 | 2019 |
| Than (triệu tấn) | 11,6 | 34,1 | 44,8 | 46,4 |
| Dầu thô (triệu tấn) | 16,3 | 18,5 | 15,0 | 13,1 |
| Điện (tỉ kwh) | 26,7 | 52,1 | 91,7 | 227,5 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020)
Theo bảng số liệu, để thể hiện tốc độ tăng trưởng sản lượng than, dầu thô và điện của nước ta, giai đoạn 2000 - 2019, dạng biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?
Cột.
Kết hợp.
Miền.
Đường.
Đọc thông tin bảng số liệu, kết hợp kiến thức đã học về kĩ năng nhận xác định biểu đồ, lựa chọn dạng biểu đồ thích hợp nhất để thể hiện tốc độ tăng trưởng sản lượng than, dầu thô và điện của nước ta, giai đoạn 2000 - 2019.
- Các dữ kiện đã cho:
+ Từ khóa "tốc độ tăng trưởng"
+ Thời gian "4 năm"
=> Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện tốc độ tăng trưởng sản lượng than, dầu thô và điện của nước ta, giai đoạn 2000 - 2019 là biểu đồ đường biểu diễn.
Đáp án : D

Các bài tập cùng chuyên đề
Bài 1 :
Dựa vào thông tin mục b và hình 7.1, hãy trình bày sự phát triển và phân bố của một trong các ngành công nghiệp chủ yếu ở nước ta.
Bài 2 :
Dựa vào bảng 7.3, hãy nhận xét sự thay đổi về sản lượng một số sản phẩm của ngành công nghiệp sản xuất sản phẩm điện tử, máy vi tính ở nước ta giai đoạn 2010-2021.
Bài 3 :
Cho bảng số liệu:
SẢN LƯỢNG THAN SẠCH, DẦU THÔ VÀ ĐIỆN CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2010 - 2018
| Năm | 2010 | 2012 | 2014 | 2016 | 2018 |
| Than sạch (triệu tấn) | 44,8 | 42,1 | 41,1 | 38,7 | 42,0 |
| Dầu thô (triệu tấn) | 15,0 | 16,3 | 13,4 | 17,2 | 14,0 |
| Điện (tỉ kWh) | 91,7 | 115,4 | 141,3 | 175,7 | 209,2 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng về sản lượng than sạch, dầu thô và điện của nước ta, năm 2018 so với 2010?
Sản lượng than sạch có xu hướng tăng.
Sản lượng dầu thô có xu hướng tăng.
Sản lượng điện có xu hướng tăng.
Sản lượng than sạch, dầu thô và điện đều có xu hướng tăng.