Đề bài

Cho số thực \(a > 0\) và \(a \ne 1.\) Hãy rút gọn biểu thức \(P = \frac{{{a^{\frac{1}{3}}}\left( {{a^{\frac{1}{2}}} - {a^{\frac{5}{2}}}} \right)}}{{{a^{\frac{1}{4}}}\left( {{a^{\frac{7}{{12}}}} - {a^{\frac{{19}}{{12}}}}} \right)}}.\)

  • A.
    \(P = 1 + a.\)
  • B.
    \(P = 1.\)
  • C.
    \(P = a.\)
  • D.
    \(P = 1 - a.\)
Phương pháp giải

Sử dụng công thức  \({a^\alpha }.{a^\beta } = {a^{\alpha + \beta }},{\kern 1pt} \,{x^2} - {y^2} = \left( {x - y} \right)\left( {x + y} \right).\)

Lời giải của GV HocTot.XYZ

Ta có

\(P = \frac{{{a^{\frac{1}{3}}}\left( {{a^{\frac{1}{2}}} - {a^{\frac{5}{2}}}} \right)}}{{{a^{\frac{1}{4}}}\left( {{a^{\frac{7}{{12}}}} - {a^{\frac{{19}}{{12}}}}} \right)}} = \frac{{{a^{\frac{1}{3}}}.{a^{\frac{1}{2}}}\left( {1 - {a^{\frac{5}{2} - \frac{1}{2}}}} \right)}}{{{a^{\frac{1}{4}}}.{a^{\frac{7}{{12}}}}\left( {1 - {a^{\frac{{19}}{{12}} - \frac{7}{{12}}}}} \right)}} = \frac{{{a^{\frac{1}{3} + \frac{1}{2}}}\left( {1 - {a^2}} \right)}}{{{a^{\frac{1}{4} + \frac{7}{{12}}}}\left( {1 - a} \right)}} = \frac{{{a^{\frac{5}{6}}}\left( {1 - a} \right)\left( {1 + a} \right)}}{{{a^{\frac{{10}}{{12}}}}\left( {1 - a} \right)}} = 1 + a\,\,\left( {a > 0,\,a \ne 1} \right).\)

Đáp án : A

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

Rút gọn biểu thức $P = {a^{\frac{3}{2}}}.\sqrt[3]{a}$ với $a > 0$.

Xem lời giải >>
Bài 2 :

Giá trị $P = \dfrac{{\sqrt[5]{4}.\sqrt[4]{{64}}.{{(\sqrt[3]{{\sqrt 2 }})}^4}}}{{\sqrt[3]{{\sqrt[3]{{32}}}}}}$ là:

Xem lời giải >>
Bài 3 :

Giá trị biểu thức $P = \dfrac{{{{125}^6}.\left( { - {{16}^3}} \right)2.\left( { - {2^3}} \right)}}{{{{25}^3}.{{\left( { - {5^2}} \right)}^4}}}$ là:

Xem lời giải >>
Bài 4 :

Thu gọn biểu thức $P = \sqrt[5]{{{x^2}\sqrt[3]{x}}}\,\,\,(x > 0)$ ta được kết quả là:

Xem lời giải >>
Bài 5 :

Rút gọn biểu thức $P = \dfrac{{\sqrt[5]{{{b^2}\sqrt b }}}}{{\sqrt[3]{{b\sqrt b }}}}(b > 0)$ ta được kết quả là:

Xem lời giải >>
Bài 6 :

Đơn giản biểu thức $P = \left( {{a^{\dfrac{1}{4}}} - {b^{\dfrac{1}{4}}}} \right)\left( {{a^{\dfrac{1}{4}}} + {b^{\dfrac{1}{4}}}} \right)\left( {{a^{\dfrac{1}{2}}} + {b^{\dfrac{1}{2}}}} \right)\,\,(a,b > 0)$ ta được:

Xem lời giải >>
Bài 7 :

Rút gọn biểu thức $P = \left( {\sqrt {ab}  - \dfrac{{ab}}{{a + \sqrt {ab} }}} \right):\dfrac{{\sqrt[4]{{ab}} - \sqrt b }}{{a - b}}\left( {a > 0,b > 0,a \ne b} \right)$ ta được kết quả là:

Xem lời giải >>
Bài 8 :

Rút gọn biểu thức: $C = \dfrac{{{{\left( {{a^{\frac{1}{3}}} + {b^{\frac{1}{3}}}} \right)}^2}}}{{\sqrt[3]{{ab}}}}:\left( {2 + \sqrt[3]{{\dfrac{a}{b}}} + \sqrt[3]{{\dfrac{b}{a}}}} \right)$ ta được kết quả là:

Xem lời giải >>
Bài 9 :

Viết các số sau theo thứ tự tăng dần: $a = {1^{3,8}};\,\,b = {2^{ - 1}};\,\,c = {\left( {\dfrac{1}{2}} \right)^{ - 3}}$.

Xem lời giải >>
Bài 10 :

Cho ${\left( {\sqrt 2  - 1} \right)^m} < {\left( {\sqrt 2  - 1} \right)^n}$. Khẳng định nào dưới đây đúng?

Xem lời giải >>
Bài 11 :

Cho $a > 1 > b > 0$, khẳng định nào đúng?

Xem lời giải >>
Bài 12 :

Nếu ${\left( {a - 2} \right)^{ - \dfrac{1}{4}}} \le {\left( {a - 2} \right)^{ - \dfrac{1}{3}}}$ thì khẳng định đúng là:

Xem lời giải >>
Bài 13 :

Cho số thực $a$ thỏa mãn ${\left( {2 - a} \right)^{\dfrac{3}{4}}} > {\left( {2 - a} \right)^2}$. Chọn khẳng định đúng:

Xem lời giải >>
Bài 14 :

Tính giá trị của biểu thức \(P = {\left( {2\sqrt 6  - 5} \right)^{2020}}{\left( {2\sqrt 6  + 5} \right)^{2021}}\).

Xem lời giải >>
Bài 15 :

Với giá trị nào của \(a\) thì đẳng thức \(\sqrt {a.\sqrt[3]{{a.\sqrt[4]{a}}}}  = \sqrt[{24}]{{{2^5}}}.\dfrac{1}{{\sqrt {{2^{ - 1}}} }}\) đúng?

Xem lời giải >>
Bài 16 :

Số \(9465779232\) có bao nhiêu ước số nguyên dương?

Xem lời giải >>
Bài 17 :

Có bao nhiêu bộ ba số thực \(\left( {x;y;z} \right)\) thỏa mãn đồng thời các điều kiện sau 

 

\(\begin{array}{*{20}{l}}
{{3^{\sqrt[3]{{{x^2}}}}}{{.9}^{\sqrt[3]{{{y^2}}}}}{{.27}^{\sqrt[3]{{{z^2}}}}} = {3^6}}\\
{x.{y^2}.{z^3} = 1}
\end{array}\)

Xem lời giải >>