Nội dung từ Loigiaihay.Com
Với a,b>0, đẳng thức nào dưới đây là đúng?
a√b+b√a√ab+a−b√a+√b=2√a
a√b+b√a√ab+a−b√a+√b=√a
a√b+b√a√ab+a−b√a+√b=2
a√b+b√a√ab+a−b√a+√b=2√b
- Sử dụng hằng đẳng thức x2−y2=(x−y)(x+y);√A2=(√A)2=√A.√AkhiA≥0 để biến đổi xuất hiện nhân tử chung và rút gọn.
Ta có: a√b+b√a√ab+a−b√a+√b=√a.√a.√b+√b.√b.√a√ab+(√a)2−(√b)2√a+√b=√ab(√a+√b)√ab+(√a−√b)(√a+√b)√a+√b=√a+√b+√a−√b=2√a.
Đáp án : A
Các bài tập cùng chuyên đề
Bài 1 :
Giá trị của biểu thức √(4−√5)2−√6−2√5 là:
5−2√5
4
2+2√5
1
Bài 2 :
Rút gọn biểu thức 5√a+2√a4−a√4a−√25a với a>0 ta được
√a
4√a
2√a
−√a
Bài 3 :
Rút gọn biểu thức 2√a−√9a3+a2√16a+2a2√36a5 với a>0 ta được
14√a+a√a
14√a−a√a
14√a+2a√a
20√a−2a√a
Bài 4 :
Đẳng thức nào dưới đây là đúng?
a−bb2√a2b4a2−2ab+b2=a với a−b>0,b≠0
a−bb2√a2b4a2−2ab+b2=|a| với a−b>0,b≠0
a−bb2√a2b4a2−2ab+b2=ab với a−b>0,b≠0
a−bb2√a2b4a2−2ab+b2=a−b với a−b>0,b≠0
Bài 5 :
Chọn khẳng định đúng?
(2√3−√6√8−2−√2163).(−a√6)=−3a2
(2√3−√6√8−2−√2163).(−a√6)=3a2
(2√3−√6√8−2−√2163).(−a√6)=−a2
(2√3−√6√8−2−√2163).(−a√6)=a2
Bài 6 :
Cho P=2√x+1.
Có bao nhiêu giá trị x∈Z để P∈Z ?
1
2
0
4
Bài 7 :
Rút gọn biểu thức 3√8a+14√32a25−a√3.√32a−√2a với a>0 ta được:
4710√a
215√a
4710√2a
475√2a
Bài 8 :
Giá trị của biểu thức √(√2+√5)2−√7−2√10.
2√2
0
√2
2√5
Bài 9 :
Giá trị của biểu thức √17−12√2+√9+4√2.
3+4√2
4
2
4√2
Bài 10 :
Rút gọn biểu thức (12√a2−32√2a+45√200a):18 ta được:
66√2a
52√2a
54√a
54√2a
Bài 11 :
Chọn khẳng định đúng?
(√14−√71−√2+√15−√51−√3):1a(√7−√5)=2a
(√14−√71−√2+√15−√51−√3):1a(√7−√5)=2a
(√14−√71−√2+√15−√51−√3):1a(√7−√5)=−2a
(√14−√71−√2+√15−√51−√3):1a(√7−√5)=−a2
Bài 12 :
Cho P=√x+3√x−2 với x≥0;x≠4. Có bao nhiêu giá trị x∈Z để P∈Z.
3
2
0
4
Bài 13 :
Rút gọn biểu thức A=√1+1a2+1(a+1)2 với (a>0)
A=a2+a+1a(a−1)
A=a2+a+1a(a+1)
A=a2−a+1a(a−1)
A=a2−a−1a(a−1)
Bài 14 :
Rút gọn biểu thức: T=(√2a−2√2)(a−1)a−√a−2(a>0;a≠4)
Bài 15 :
Rút gọn biểu thức A=x+√x+1x+√x−2+1√x−1+1√x+2 với x≥0,x≠1.
A=√x+1√x−1
A=√x−1√x+1
A=√x+1√x+2
A=√x−1√x+2
Bài 16 :
Rút gọn các biểu thức sau:
a) √(3−√10)2
b) 2√a2+4a với a < 0
c) √a2+√(3−a)2 với 0 < a < 3
Bài 17 :
Hình vuông ABCD được chia thành hai hình vuông và hai hình chữ nhật như Hình 3.
a) Tính độ dài đường chéo của hai hình vuông AMIN và CEIF.
b) Tính độ dài đường chéo của hai hình vuông ABCD theo hai cách khác nhau.
Bài 18 :
Rút gọn các biểu thức sau:
a) √20−√5
b) √32−√18+4√2
c) (2−√10)(√2−√5)
Bài 19 :
Rút gọn các biểu thức sau:
a) 23√9x3+4x√x4−x2√1x với x > 0
b) a2−5a+√15 với a ≠−√5
Bài 20 :
Rút gọn các biểu thức sau:
a) 2√3−√27
b) √45−√20+√5
c) √64a−√18−a√9a+√50 với a > 0
Bài 21 :
Tính
a) (√43+√3)√6
b) √18:√6+√8.√272
c) (1−2√5)2
Bài 22 :
Chứng minh rằng:
a) a√b−b√a√ab:1√a+√b=a−b với a > 0; b > 0
b) (1+a+√a√a+1)(1−a−√a√a−1)=1−a với a ≥ 0 và a ≠1
Bài 23 :
Tam giác ABC được vẽ trên ô vuông như Hình 4. Tính diện tích và chu vi của tam giác ABC
Bài 24 :
Một vườn hoa gồm ba thửa hình vuông X, Y, Z lần lượt có diện tích như Hình 5. Tính chu vi của vườn hoa đó.
Bài 25 :
Cho a = 2√3+√2, b = 3√2−2√3. Rút gọn biểu thức √3a−√2b, ta có kết quả
A. 3√6
B. −√6
C. 6√3
D. 12−√6
Bài 26 :
Rút gọn biểu thức 12√a+√2−12√a−√2 với a≥0, a≠12, ta có kết quả
A. √21−2a
B. √22a−1
C. √a2a−1
D. √21−a
Bài 27 :
Tính √3+√2√3−√2−√3−√2√3+√2.
Bài 28 :
Cho hình hộp chữ nhật có chiều dài √12cm, chiều rộng√8cm, chiều cao √6 như Hình 2.
a) Tính thể tích của hình hộp chữ nhật đó.
b) Tính diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật đó.
Bài 29 :
Hãy chép lại và hoàn thành Bảng 3.2. Em có nhận xét gì về giá trị của √(x+1)(x+3) và √x+1.√x+3?
Bài 30 :
Rút gọn rồi tính giá trị các biểu thức sau:
a) √9(4−4x+x2)2 tại x=√2;
b) √4a2(9b2+6b+1)2 tại a=−2,b=−√3;
c) a2b2.√9b425a6 tại a=−3,b=√5;
d) √3x6y4√27x2y2 tại x=−3,y=√5.