Nội dung từ Loigiaihay.Com
Cho biết a=b−1=c−3. Hãy sắp xếp các số a,b,c theo thứ tự tăng dần.
b<c<a
a<b<c
b<a<c
a<c<b
Sử dụng mối liên hệ giữa thứ tự và phép cộng để so sánh sắp xếp.
Cộng cả hai vế với cùng một số bất đẳng thức không đổi chiều.
Từ a=b−1 suy ra b=a+1
Từ a=c−3 suy ra c=a+3.
Mà a<a+1<a+3 nên a<b<c.
Đáp án : B
Các bài tập cùng chuyên đề
Bài 1 :
Cho m bất kỳ, chọn câu đúng.
m−3>m−4
m−3<m−4
m−3=m−4
Cả A, B, C đều sai
Bài 2 :
Cho biết a<b. Trong các khẳng định sau, số khẳng định sai là:
(I) a−1<b−1
(II) a−1<b
(III) a+2<b+1
1
2
3
0
Bài 3 :
Cho a bất kỳ, chọn câu sai.
2a−5<2a+1
3a−3>3a−1
4a<4a+1
5a+1>5a−2
Bài 4 :
Cho x−3≤y−3, so sánh x và y. Chọn đáp án đúng nhất.
x<y
x=y
x>y
x≤y
Bài 5 :
Cho a>b khi đó
a−b>0
a−b<0
a−b=0
a−b≤0
Bài 6 :
So sánh m và n biết m−12=n
m<n
m=n
m≤n
m>n
Bài 7 :
Cho a+8<b. So sánh a−7 và b−15
a−7<b−15
a−7>b−15
a−7≥b−15
a−7≤b−15
Bài 8 :
Cho biết a−1=b+2=c−3 . Hãy sắp xếp các số a,b,c theo thứ tự tăng dần.
b<c<a
a<b<c
b<a<c
a<c<b
Bài 9 :
Với a,b,c bất kỳ. Hãy so sánh 3(a2+b2+c2) và (a+b+c)2
3(a2+b2+c2)=(a+b+c)2
3(a2+b2+c2)≤(a+b+c)2
3(a2+b2+c2)≥(a+b+c)2
3(a2+b2+c2)<(a+b+c)2
Bài 10 :
Với a,b bất kỳ. Chọn khẳng định sai.
a2+5>4a
a2+10<6a−1
a2+1>a
ab−b2≤a2
Bài 11 :
Với x,y bất kỳ. Chọn khẳng định đúng?
(x+y)2≤4xy
(x+y)2>4xy
(x+y)2<4xy
(x+y)2≥4xy
Bài 12 :
Biết rằng m>n với m,n bất kỳ, chọn câu đúng.
m−3>n−3
m−3<n−3
m−3=n−3
Cả A, B, C đều sai
Bài 13 :
Cho biết a<b. Trong các khẳng định sau, số khẳng định đúng là:
(I) a−1<b−1 (II) a−1<b (III) a+2<b+1
1
2
3
0
Bài 14 :
Cho a bất kỳ, chọn câu sai.
−2a−5<−2a+1
3a−3<3a−1
4a<4a+1
−5a+1<−5a−2
Bài 15 :
Cho x−5≤y−5. So sánh x và y.
x<y
x=y
x>y
x≤y
Bài 16 :
Cho a>1>b, chọn khẳng định không đúng.
a−1>0
a−b<0
1−b>0
a−b>0
Bài 17 :
So sánh m và n biết m+12=n.
m<n
m=n
m>n
Cả A, B, C đều đúng
Bài 18 :
Cho a−3<b. So sánh a+10 và b+13.
a+10<b+13
a+10>b+13
a+10=b+13
Không đủ dữ kiện để so sánh
Bài 19 :
Với x,y bất kỳ. Chọn khẳng định đúng?
(x+y)2≥2xy
(x+y)2=2xy
(x+y)2<2xy
Cả A, B, C đều sai
Bài 20 :
Với a,b,c bất kỳ. Hãy so sánh a2+b2+c2 và ab+bc+ca.
a2+b2+c2=ab+bc+ca
a2+b2+c2≥ab+bc+ca
a2+b2+c2≤ab+bc+ca
a2+b2+c2>ab+bc+ca
Bài 21 :
Với a,b bất kỳ. Chọn khẳng định sai.
a2+3>−2a
4a+4≤a2+8
a2+1<a
ab−b2≤a2
Bài 22 :
Xét bất đẳng thức −1<2.
a) Cộng 2 vào hai vế của bất đẳng thức (1) rồi so sánh kết quả thì ta nhận được bất đẳng thức nào?
b) Cộng -2 vào hai vế của bất đẳng thức (1) rồi so sánh kết quả nhận được thì ta được bất đẳng thức nào?
c) Cộng vào hai vế của bất đẳng thức (1) với cùng một số c thì ta sẽ được bất đẳng thức nào?
Bài 23 :
Không thực hiện phép tính, hãy so sánh:
a) 19+2023 và −31+2023;
b) √2+2 và 4.
Bài 24 :
Thay đổi dấu ? sau bằng dấu thích hợp (>; <):
a) 4 > 1
4 + 15 ? 1 + 15
b) – 10 < - 5
- 10 + (-15) ? – 5 + (-15)
Bài 25 :
So sánh hai số - 3 + 2350 và – 2 + 2350
Bài 26 :
Cho hai số m và n thoả mãn m > n. Chứng tỏ m + 5 > n + 4
Bài 27 :
Gọi a là số tuổi bạn Na, b là số tuổi của bạn Toàn, biết rằng bạn Toàn lớn tuổi hơn bạn Na. Hãy dùng bất đẳng thức để biểu diễn mối quan hệ về tuổi của hai bạn đó ở hiện tại và sau ba năm nữa.
Bài 28 :
Cho bất đẳng thức 15>14. Hãy so sánh hiệu 15−14 và 0.
Bài 29 :
Cho a≥2b. Chứng minh:
a. 2a−1≥a+2b−1
b. 4b+4a≤5a+2b
Bài 30 :
Cho bất đẳng thức a>b và cho số thực c.
a. Xác định dấu của hiệu: (a+c)−(b+c).
b. Hãy so sánh: a+c và b+c.